* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 3/11/2018
Trong nước, chiều qua tập đoàn Doji niêm yết giá vàng ở mức 36,46 - 36,56 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,45 - 36,6 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K clúc 8 giờ 30 ngày 3/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.450 |
36.600 |
Vàng SJC 10L |
36.450 |
36.600 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.450 |
36.600 |
Vàng SJC 5c |
36.450 |
36.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.450 |
36.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.030 |
35.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.030 |
35.530 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.680 |
35.380 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.330 |
35.030 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.288 |
26.688 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.379 |
20.779 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.505 |
14.905 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.450 |
36.620 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.450 |
36.620 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới khép lại phiên giao dịch cuối tuần ở mức 1232.20 - 1233.20 USD/ounce.
Chiến lược gia Bart Melek, thuộc TD Securities, nhận định đồng bạc xanh giảm mạnh là chất xúc tác đáng kể thúc đẩy giá vàng trong phiên đầu tháng Mười Một.
Dù rằng tháng trước đã tăng giá, vàng đã giảm khoảng 11% kể từ tháng 4 khi nhà đầu tư chuyển sang giữ Đôla như một tài sản an toàn trong bối cảnh các lo ngại về thương mại gia tăng giữa Mỹ và Trung Quốc.
Khả năng FED tăng lãi suất vào tháng 12 tăng lên, đây sẽ là lần tăng thứ 4 của Mỹ, cũng làm nhu cầu đối với Đôla tăng lên. Đồng Đôla mạnh sẽ làm vàng niêm yết bằng Đôla trở nên đắt hơn với người nắm giữ ngoại tệ.
Giá vàng trong nước ghi nhận đà tăng nhờ chất xúc tác là xu hướng đi lên của kim quý thế giới. Tuy nhiên mức tăng của thị trường trong nước diễn biến chậm hơn. Khoảng cách giá vàng thế giới và trong nước đã thu hẹp dần, giá vàng trong nước hiện cao hơn giá vàng thế giới xấp xỉ 1,6 triệu đồng/lượng.
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,47 - 36,57 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,44 - 36,6 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 2/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.440 |
36.600 |
Vàng SJC 10L |
36.440 |
36.600 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.440 |
36.600 |
Vàng SJC 5c |
36.440 |
36.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.440 |
36.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.060 |
35.460 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.060 |
35.560 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.710 |
35.410 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.359 |
35.059 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.310 |
26.710 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.396 |
20.796 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.517 |
14.917 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.440 |
36.620 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.440 |
36.620 |