* Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 31/12/2019: Tăng 220.000 đồng/lượng
Đến thời điểm 15 giờ, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 42,25 - 42,75 triệu đồng/lượng, tăng 120 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 220 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 31/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.250 |
42.750 |
Vàng SJC 5c |
42.250 |
42.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.250 |
42.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.450 |
42.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.450 |
43.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
41.950 |
42.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.327 |
42.327 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.816 |
32.216 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.676 |
25.076 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.579 |
17.979 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.250 |
42.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.250 |
42.770 |
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 31/12/2019: Tăng 270.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,30 - 42,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 170 nghìn đồng chiều mua vào và tăng 270 nghìn đồng chiều bán ra so với giá niêm yết trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 31/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.250 |
42.750 |
Vàng SJC 5c |
42.250 |
42.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.250 |
42.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.380 |
42.880 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.380 |
42.980 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
41.950 |
42.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.327 |
42.327 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.816 |
32.216 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.676 |
25.076 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.579 |
17.979 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.250 |
42.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.250 |
42.770 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 31/12/2019
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.514,60 - 1.515,60 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 đã tăng 0,70 USD/ounce ở mức 1.518,70 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay cao hơn 17,8% (228 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 41,9 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 600 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng thế giới tiếp tục treo ở mức cao nhất 2 tháng và chốt một năm tăng chưa từng có kể từ 2010. Tổng cộng vàng đã tăng khoảng 18% nhờ những bất ổn ở nhiều nơi trên thế giới, trong đó có các cuộc chiến thương mại.
Vàng tiếp tục giữ mức cao nhất trong 7 tuần. Ảnh minh họa: internet
Căng thẳng thương mại Nhật và Hàn Quốc và cuộc biểu tình kéo dài nhiều tháng tại Hong Kong trong năm nay cũng góp phần đẩy giá vàng đi lên. Tại Mỹ, việc tội Tổng thống Donald Trump cũng khiến tình hình chính trị tại quốc gia này rối rắm và khiến các quyết định đầu tư chùng lại, dòng tiền chảy vào vàng lớn.
Trong những ngày cuối cùng của năm 2019, vàng tiếp tục tăng mạnh trong bối cảnh đồng USD giảm giá khá mạnh so với các đồng tiền chủ chốt khác. Đồng bạc xanh giảm so với bảng Anh và đồng Nhân dân tệ (NDT) của Trung Quốc.
Theo Quỹ giao dịch vàng lớn nhất thế giới SPDR Gold Trust thì sức cầu đối với vàng vẫn còn lớn. Theo đó, ngày 27/12, quỹ này đã tăng lượng vàng nắm giữ thêm 0,1% lên 893,25 tấn.
Hiện chỉ số đô la Mỹ thấp hơn và giá dầu thô Nymex cũng giảm nhẹ, giao dịch gần mức cao nhất trong nhiều tháng với 62,00 USD/thùng.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch ngày 30/12, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 42,30 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,50 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức: 42,13 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,55 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,13 - 42,53 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 30/12/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.130 |
42.530 |
Vàng SJC 5c |
42.130 |
42.550 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.130 |
42.560 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.280 |
42.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.280 |
42.860 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
41.730 |
42.530 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.109 |
42.109 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
30.651 |
32.051 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.547 |
24.947 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.487 |
17.887 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.130 |
42.550 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.130 |
42.550 |
Nguồn: SJC