* Giá vàng lúc 18 giờ hôm nay ngày 4/1/2020: Tăng 270.000 đồng/lượng
Tính đến 18 giờ hôm nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,92 - 43,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 210.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 270.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 4/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.920 |
43.300 |
Vàng SJC 5c |
42.920 |
43.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.920 |
43.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.960 |
43.460 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.960 |
43.560 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.500 |
43.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.871 |
42.871 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.228 |
32.628 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.996 |
25.396 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.808 |
18.208 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.920 |
43.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.920 |
43.320 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 4/1/2020: Tăng 120.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,80 - 43,15 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 90 nghìn đồng chiều mua vào và tăng 120 nghìn đồng chiều bán ra so với giá niêm yết trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 4/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.800 |
43.150 |
Vàng SJC 5c |
42.800 |
43.170 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.800 |
43.180 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.800 |
43.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.800 |
43.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.350 |
43.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.723 |
42.723 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.116 |
32.516 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.909 |
25.309 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.745 |
18.145 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.800 |
43.170 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.800 |
43.170 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 4/1/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.552,30 - 1.553,30 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 được giao dịch lần cuối ở mức 1.551,80 USD/ounce, tăng 1,54% trong ngày.
Vàng tăng mạnh cuối tuần, vượt mốc 43 triệu đồng/lượng. Ảnh minh họa: internet
Giá vàng thế giới quy đổi tương đương khoảng 42,16 triệu đồng/lượng, thấp hơn giá vàng SJC bán ra 340.000 đồng/lượng.
Giá vàng tăng còn do giới đầu tư vẫn lo ngại về quan hệ Mỹ-Trung cho dù Tổng thống Mỹ Donald Trump ngày 31/12/2019 thông báo thỏa thuận thương mại “Giai đoạn 1” sẽ được ký kết vào ngày 15/1/2020 tai Nhà Trắng, dù vẫn còn những quan ngại về các chi tiết cụ thể của thỏa thuận.
Jeffrey Christian, một thành viên của CPM Group, cho hay các nhà đầu tư đã quay trở lại sau những ngày nghỉ lễ và đang tái cơ cấu danh mục đầu tư của mình. Theo ông Jeffrey, thực tế cho thấy các thị trường chứng khoán liên tiếp ghi nhận các mức cao kỷ lục đang “tiếp sức” cho giá vàng và bạc.
Ngoài ra, quyết định của Bắc Kinh nới lỏng chính sách tiền tệ hơn nữa cũng có tác động tích cực lên giá vàng. Ngân hàng trung ương Trung Quốc (PBoC) vừa quyết định sẽ hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các thể chế tài chính bớt khoảng 50 điểm cơ bản kể từ ngày 6/1 tới để thúc đẩy nền kinh tế. Động thái này sẽ giúp các ngân hàng có thể bơm thêm khoảng 115 tỷ USD vào nền kinh tế.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch ngày 3/1, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức: 42,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 43 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,67 triệu đồng/lượng (mua vào) và 42,99 triệu đồng/lượng (bán ra). Giá vàng tại TP.HCM niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,67 triệu đồng/lượng (mua vào) và 43,01 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,71 - 43,03 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 3/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.710 |
43.030 |
Vàng SJC 5c |
42.710 |
43.050 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.710 |
43.060 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.710 |
43.210 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.710 |
43.310 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.230 |
43.030 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.604 |
42.604 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.026 |
32.426 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.839 |
25.239 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.695 |
18.095 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.710 |
43.050 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.710 |
43.050 |
Nguồn: SJC