Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 4/8/2020
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,7 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 100 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với sáng nay.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,83 - 57,98 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với sáng cùng ngày.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 4/8/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
56.830 |
57.980 |
Vàng SJC 10L |
56.830 |
58.000 |
Vàng SJC 1L - 10L |
56.830 |
58.010 |
Vàng SJC 5c |
54.100 |
55.050 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
54.100 |
55.150 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.650 |
54.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
52.708 |
54.208 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
39.217 |
41.217 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
30.072 |
32.072 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
20.983 |
22.983 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
56.830 |
57.980 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
56.830 |
58.000 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.830 |
58.000 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.830 |
58.000 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 4/8/2020:
Giá vàng SJC cao hơn giá thế giới 2,4 triệu đồng/lượng.
Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,8 triệu đồng/lượng (bán ra), giảm10 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 10 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua (3/8).
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,78 - 57,93 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 30 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chiều 3/8.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 4/8/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
56.780 |
57.930 |
Vàng SJC 10L |
56.780 |
57.950 |
Vàng SJC 1L - 10L |
56.780 |
57.960 |
Vàng SJC 5c |
54.000 |
54.950 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
54.000 |
55.050 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.550 |
54.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
52.609 |
54.109 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
39.142 |
41.142 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
30.014 |
32.014 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
20.941 |
22.941 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
56.780 |
57.930 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
56.780 |
57.950 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.780 |
57.950 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.780 |
57.950 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 4/8/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1973.70 - 1974.70 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 10 đã tăng 0,20 đô la Mỹ/ounce ở mức 1.974,1 USD/ounce.
Giá vàng châu Á đã chạm mức kỷ lục mới trong phiên giao dịch 3/8, giữa bối cảnh những lo ngại về khả năng kinh tế suy giảm khi số ca nhiễm COVID-19 ngày một tăng mạnh đã thúc đẩy nhu cầu đối với tài sản an toàn, dù đà tăng của giá kim loại quý này đã bị hạn chế bởi đồng USD mạnh lên.
Vào lúc 13 giờ 35 phút giờ Việt Nam ngày 3/8, giá vàng giao ngay ổn định ở mức 1.973,75 USD/ounce, sau khi có lúc tăng lên mức cao kỷ lục 1.984,66 USD/ounce vào đầu phiên. Giá vàng Mỹ giao kỳ hạn phiên này tăng 0,3% lên 1.992,1 USD/ounce.
Michael McCarthy, chiến lược gia trưởng tại CMC Markets, cho biết tâm lý trên các thị trường đang đi xuống và số ca nhiễm COVID-19 ngày càng gia tăng thực sự là một mối lo đối với toàn cầu, cho rằng yếu tố này đã hỗ trợ cho giá vàng cũng như giúp đồng USD mạnh lên.
Trong nước, chiều qua tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,7 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với sáng 3/8.
Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,75 - 57,9 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giữ nguyên mức niêm yết so với đầu phiên 3/8.
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
56.750 |
57.900 |
Vàng SJC 10L |
56.750 |
57.920 |
Vàng SJC 1L - 10L |
56.750 |
57.930 |
Vàng SJC 5c |
54.000 |
55.000 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
54.000 |
55.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
53.600 |
54.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
52.658 |
54.158 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
39.179 |
41.179 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
30.043 |
32.043 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
20.962 |
22.962 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
56.750 |
57.900 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
56.750 |
57.920 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.750 |
57.920 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.750 |
57.920 |