* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 5/1/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,61 - 36,71 triệu đồng/lượng, giảm 40 ngàn đồng/lượng so với chiều qua (4/1/2019).
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,54 - 36,74 triệu đồng/lượng, giảm 50 ngàn đồng/lượng so với hôm qua (4/1/2019).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 5/1/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.540 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.540 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.540 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.540 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.540 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ |
36.200 |
36.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
36.200 |
36.700 |
Vàng nữ trang 99,99% |
35.850 |
36.550 |
Vàng nữ trang 99% |
35.488 |
36.188 |
Vàng nữ trang 75% |
26.165 |
27.565 |
Vàng nữ trang 58,3% |
20.061 |
21.461 |
Vàng nữ trang 41,7% |
13.993 |
15.393 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.540 |
36.760 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.540 |
36.760 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 05/01/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1284,20 - 1285,20 USD/ounce, giảm 05 USD so với ngày hôm qua.
Vàng giao tháng 2 đã giảm 16,30 đô la một ounce ở mức 1.278,50 đô la.
Một báo cáo việc làm lạc quan của Hoa Kỳ, chỉ số đô la Mỹ cao hơn và mức tăng tốt trong các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ đều đang là những nguyên nhân chống lại việc tăng trưởng của thị trường kim loại quý này.
Giá vàng thế giới giảm nhẹ trước thông tin FED nâng lãi suất sớm nhưng vẫn giữ được ngưỡng giá cao. Ảnh minh họa: internet
Ngoài ra, giới đầu tư cũng đang chờ đợi đánh giá của Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell về triển vọng kinh tế Mỹ và những ngụ ý về lộ trình lãi suất sớm năm 2019.
Trong khi đó, thị trường vàng trong nước đang có dấu hiệu tăng mạnh theo giá vàng thế giới và do nhu cầu mua vàng dự trữ và trang sức trước Tết âm lịch sắp đến.
Tính đến cuối ngày hôm qua 04/01, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,65 - 36,75 triệu đồng/lượng và công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,59 - 36,79 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 04/01/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại
|
Mua
|
Bán
|
TP Hồ Chí Minh
|
||
Vàng SJC 1 Kg
|
36.590 |
36.790 |
Vàng SJC 10L
|
36.590 |
36.790 |
Vàng SJC 1L - 10L
|
36.590 |
36.790 |
Vàng SJC 5c
|
36.590 |
36.810 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c
|
36.590 |
36.820 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c
|
36.300 |
36.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c
|
36.300 |
36.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)
|
35.950 |
36.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)
|
35.587 |
36.287 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)
|
26.240 |
27.640 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)
|
20.119 |
21.519 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)
|
14.035
|
15.435 |
Hà Nội
|
||
Vàng SJC
|
36.590 |
36.810 |
Đà Nẵng
|
||
Vàng SJC
|
36.590 |
36.810 |