* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 5/9/2018
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,6 - 36,68 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 30 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên chiều 4/9. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,55 - 36,72 triệu đồng/lượng, giữ nguyên giá so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 5/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.740 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.330 |
34.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.330 |
34.830 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.880 |
34.680 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.537 |
34.337 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.763 |
26.163 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.970 |
20.370 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.213 |
14.613 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.740 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.740 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 5/9/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1191.50 - 1192.50 USD/ounce.
Đồng đô la Mỹ mạnh hơn trên thị trường ngoại hối đã vượt qua những căng thẳng thương mại thế giới đang diễn ra và đẩy vàng trượt dốc. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 7.40 USD/ ounce ở mức 1199.30 USD/ounce.
Thị trường chứng khoán thế giới đồng loạt giảm sau khi Tổng thống Trump trong tuần qua đe dọa sẽ loại Canada khỏi Hiệp định Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
Trong nước, chốt phiên hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,61 - 36,71 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,55 - 36,72 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 4/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.740 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.340 |
34.740 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.340 |
34.840 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.890 |
34.690 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.547 |
34.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.770 |
26.170 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.976 |
20.376 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.217 |
14.617 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.740 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.740 |
(Nguồn: SJC)