* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 3/9/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,72 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng so với phiên hôm qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,6 - 36,77 triệu đồng/lượng, giữ nguyên giá so với phiên cuối tuần
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 3/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.790 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.380 |
34.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.380 |
34.880 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.930 |
34.730 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.586 |
34.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.800 |
26.200 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.000 |
20.400 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.234 |
14.634 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 3/9/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1199.30 - 1200.30 USD/ounce.
Các nhà đầu tư nhận định sự mạnh lên của đồng USD so với đồng NDT khiến giá kim loại quý này trở nên đắt đỏ hơn đối với những người mua Trung Quốc - nước tiêu thụ vàng lớn nhất thế giới.
Triển vọng nâng lãi suất cơ bản của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) trong tháng tới và một lần nữa vào cuối năm nay vẫn tiếp tục ảnh hưởng đến thị trường vàng.
Trong nước, phiên cuối tuần, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,64 - 36,74 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,6 - 36,77 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 1/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.790 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.350 |
34.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.350 |
34.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.900 |
34.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.556 |
34.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.778 |
26.178 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.982 |
20.382 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.221 |
14.621 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
(Nguồn: SJC)