* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 31/8/2018:
Trong nước, giá vàng đứng yên so với cuối ngày hôm qua.Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,72 triệu đồng/lượng, . Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,57 - 36,74 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 31/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.570 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.570 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.380 |
34.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.380 |
34.880 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.930 |
34.730 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.586 |
34.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.800 |
26.200 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.000 |
20.400 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.234 |
14.634 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.760 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.760 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 31/8/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 199.50 - 1200.50 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 6,10 USD/ounce ở mức 1205.40 USD/ounce.
Thị trường tài chính lại tiếp tục ghi nhận 1 số loại tiền tệ giảm sút nhanh. Đồng peso của Argentina đạt mức thấp kỷ lục so với đồng USD và đồng lira Thổ Nhĩ Kỳ cũng chịu áp lực ngày hôm nay. Đồng rupee của châu Phi và Ấn Độ cũng giảm mạnh so với đồng đô la. Bất kỳ sự leo thang nào cũng có thể làm bùng nổ thị trường và khiến vàng, bạc thành kênh trú ẩn an toàn.
Các thị trường chứng khoán thế giới giảm điểm do chốt lời nhẹ sau khi đạt mức cao kỷ lục vào thứ Tư
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,72 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,57 - 36,74 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 30/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.570 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.570 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.380 |
34.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.380 |
34.880 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.930 |
34.730 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.586 |
34.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.800 |
26.200 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.000 |
20.400 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.234 |
14.634 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.760 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.760 |
(Nguồn: SJC)