* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 29/8/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,6 - 36,7 triệu đồng/lượng, giảm 40 ngàn đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,57 - 36,74 triệu đồng/lượng, giảm 30 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 40 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 29/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.570 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.570 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.390 |
34.790 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.390 |
34.890 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.940 |
34.740 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.596 |
34.396 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.808 |
26.208 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.005 |
20.405 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.238 |
14.638 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.760 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.760 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 29/8/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1202.00 - 1203.00 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 1,40 USD/ounce ở mức 1214,60 USD/ounce.
Chỉ số chứng khoán Mỹ đã đạt mức cao kỷ lục mới.
Còn giới đầu tư đang hướng sự chú ý đến sự kiện Mỹ và Mexico cùng các điều khoản thỏa thuận thương mại liên quan. Một số người cho rằng Mỹ cần sớm đạt được thỏa thuận thương mại với các đối tác của mình, bao gồm EU và Trung Quốc nhưng tổng thống Mỹ Donald Trump cho rằng ông chưa vội vàng trong việc thỏa thuận với Trung Quốc
Trong nước, chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,64 - 36,74 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,6 - 36,78 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 29/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.800 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.810 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.550 |
34.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.550 |
35.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.100 |
34.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.754 |
34.554 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.928 |
26.328 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.099 |
20.499 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.305 |
14.705 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.800 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.800 |
(Nguồn: SJC)