* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 30/8/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,72 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,58 - 36,75 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 30/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.580 |
36.750 |
Vàng SJC 10L |
36.580 |
36.750 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.580 |
36.750 |
Vàng SJC 5c |
36.580 |
36.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.580 |
36.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.400 |
34.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.400 |
34.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.950 |
34.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.606 |
34.406 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.815 |
26.215 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.011 |
20.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.242 |
14.642 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.580 |
36.770 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.580 |
36.770 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 30/8/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1206.30 - 1207.30 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 1.90 USD/ounce ở mức 1212.60 USD/ounce.
Chỉ số chứng khoán Mỹ đạt mức cao kỷ lục mới phiên thứ hai liên tiếp trong khi giới đầu tư đang đổ xô vào chứng khoán.
Đồng USD tăng trở lại sau 1 tuần giảm thảm hại sau khi Mỹ công bố tăng trưởng GDP quý 2 ấn tượng, ở mức 4,2%, cao hơn so với ước tính 4% trước đó của các chuyên gia. Niềm tin tiêu dùng tại nước Mỹ đứng ở mức cao nhất 18 năm cũng góp phần giúp USD tăng.
Mỹ hiện đang đàm phán một hiệp định thương mại với Canada sau khi đạt được thỏa thuận với Mexico hồi đầu tuần này. Các nhà đầu tư đã lạc quan trở lại khi USD phục hồi và do vậy, khiến vàng giảm giá.
Trong nước, chiều qua 29/8, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,6 - 36,7 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,56 - 36,73 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 29/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 10L |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 5c |
36.560 |
36.750 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.560 |
36.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.390 |
34.790 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.390 |
34.890 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.940 |
34.740 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.596 |
34.396 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.808 |
26.208 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.005 |
20.405 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.238 |
14.638 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.750 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.750 |
(Nguồn: SJC)