* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 6/10/2018:
Giá vàng trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,43 - 36,51 triệu đồng/lượng, tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều bán ra. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,4 - 36,54 triệu đồng/lượng, cùng tăng 20 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 6/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.400 |
36.540 |
Vàng SJC 10L |
36.400 |
36.540 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.400 |
36.540 |
Vàng SJC 5c |
36.400 |
36.560 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.400 |
36.570 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.370 |
34.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.370 |
34.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.920 |
34.720 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.576 |
34.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.793 |
26.193 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.994 |
20.394 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.230 |
14.630 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.400 |
36.560 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.400 |
36.560 |
Nguồn: SJC
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco phiên cuối tuần giao dịch ở mức 1202.70 - 1203.70 USD/ounce. Vàng đã giữ vững trên mức 1.200 USD/ ounce và giá vàng giao tháng 12 giao dịch ở mức 1.205,40 USD, tăng 0,32% trong ngày.
Tuần này, giá vàng đã được hưởng lợi từ một loạt các thông tin kinh tế vĩ mô tích cực của Mỹ cũng như lãi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm của nước này đã tăng lên mức cao nhất trong 7 năm - trên 3,20%.
Theo các nhà phân tích, các nhà đầu tư kim loại quý nên chú ý đến khả năng phục hồi của vàng khi tăng sản lượng trái phiếu của Mỹ và dữ liệu vĩ mô của Hoa Kỳ ấn tượng. Các nhà phân tích cho rằng rủi ro lạm phát là một trong những yếu tố hỗ trợ chính cho kim loại màu vàng.
Giá vàng trong nước, chiều qua Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,39 - 36,49, mức giá đứng yên từ phiên liền kề trước đó. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,38 - 36,52 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 5/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.380 |
36.520 |
Vàng SJC 10L |
36.380 |
36.520 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.380 |
36.520 |
Vàng SJC 5c |
36.380 |
36.540 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.380 |
36.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.340 |
34.740 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.340 |
34.840 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.890 |
34.690 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.547 |
34.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.770 |
26.170 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.976 |
20.376 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.217 |
14.617 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.380 |
36.540 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.380 |
36.540 |
(Nguồn: SJC)