* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 6/11/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,39 - 36,49 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,35 - 36,51 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 6/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.350 |
36.510 |
Vàng SJC 10L |
36.350 |
36.510 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.350 |
36.510 |
Vàng SJC 5c |
36.350 |
36.530 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.350 |
36.540 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.000 |
35.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.000 |
35.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.650 |
35.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.300 |
35.000 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.265 |
26.665 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.361 |
20.761 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.492 |
14.892 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.350 |
36.530 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.350 |
36.530 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 6/11/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1230.40 - 1231.40 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 1.90 USD/ounce ở mức 1231.40 USD/ounce.
Vào thứ Tư và thứ Năm tuần này, Ủy ban Thị trường mở của Cục Dự trữ Liên bang (FOMC) họp để thảo luận về chính sách tiền tệ của Hoa Kỳ, với một tuyên bố vào chiều thứ Năm. Kỳ vọng dành cho cuộc họp này là việc không có thay đổi gì về dự liệu tăng lãi suất vào cuối năm nay. Các thông tin tích cực chỉ báo thị trường lao động tiếp tục được thắt chặt, nhấn mạnh khả năng FED tăng lãi suất trong năm nay và sau đó.
Trong nước, giá vàng chiều qua (5/11), tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,44 - 36,54 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,44 - 36,59 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 5/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.440 |
36.590 |
Vàng SJC 10L |
36.440 |
36.590 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.440 |
36.590 |
Vàng SJC 5c |
36.440 |
36.610 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.440 |
36.620 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.050 |
35.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.050 |
35.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.700 |
35.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.350 |
35.050 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.303 |
26.703 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.390 |
20.790 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.513 |
14.913 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.440 |
36.610 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.440 |
36.610 |
(Nguồn: SJC)