*Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 7/3/2019
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,5 – 36,6 triệu đồng/lượng, tăng 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,45 – 36,62 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 10 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với hôm qua (6/3).
Loại |
Mua |
Bán |
Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.450 |
36.620 |
Vàng SJC 10L |
36.450 |
36.620 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.450 |
36.620 |
Vàng SJC 5c |
36.450 |
36.640 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.450 |
36.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.250 |
36.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.250 |
36.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.970 |
36.570 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.508 |
36.208 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.180 |
27.580 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.072 |
21.472 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.001 |
15.401 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.450 |
36.640 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.450 |
36.640 |
*Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 7/3/2019
Giá vàng thế giới giao dịch trên sàn Kitco ở mức 1285.90 - 1286.90 USD/ounce.
Giá vàng tăng khiêm tốn trên đà phục hồi ngắn hạn và sau áp lực bán mạnh gần đây đã đẩy thị trường xuống mức thấp nhất trong 5 tuần vào đầu tuần này. Giá vàng kỳ hạn tháng 4 tăng 1,70 USD/ounce ở mức 1286,40 USD/ounce.
Giá vàng được hỗ trợ một cách khiêm tốn bởi giá chỉ số chứng khoán Mỹ yếu hơn hôm nay. Một số dữ liệu thương mại lạc quan của Hoa Kỳ cho thấy thâm hụt thương mại tổng thể lớn nhất trong tháng 12 đã làm việc gây áp lực lên thị trường chứng khoán.
Báo cáo việc làm quốc gia của ADP cho tháng 2 cho thấy mức tăng là 183.000, gần với kỳ vọng của thị trường với mức tăng 185.000. Các thị trường chưa có phản ứng rõ ràng với báo cáo này.
Hình minh họa: internet
Trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,49 – 36,59 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,46 – 36,61 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 6/3/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.460 |
36.610 |
Vàng SJC 10L |
36.460 |
36.610 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.460 |
36.610 |
Vàng SJC 5c |
36.460 |
36.630 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.460 |
36.640 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.240 |
36.640 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.240 |
36.740 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.960 |
36.560 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.498 |
36.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.173 |
27.573 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.067 |
21.467 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.997 |
15.397 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.460 |
36.630 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.460 |
36.630 |