* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 7/9/2018:
Trong nước, tập đoàn Doji chốt phiên hôm qua niêm yết vàng miếng ở mức 36,66 - 36,74 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 vào chiều qua ở mức 36,6 - 36,77 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết như chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 7/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.790 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.400 |
34.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.400 |
34.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.950 |
34.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.606 |
34.406 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.815 |
26.215 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.011 |
20.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.242 |
14.642 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 7/9/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1200.10 - 1201.10 USD/ounce. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 tăng 3.20 USD/ounce ở mức 1204.40 USD/ounce.
Giá đô la Mỹ giảm nhẹ một chút dù vẫn đang ở mức cao. Báo cáo việc làm quốc gia ADP của Mỹ trong tháng 8 đã lên tới 163.000 việc làm, thấp hơn một chút so với kỳ vọng của thị trường và đã làm cho giá vàng và bạc tăng nhẹ.
Các nhà giao dịch và nhà đầu tư đang chờ đợi báo cáo kinh tế quan trọng nhất của Hoa Kỳ trong tháng, sẽ được công bố vào thứ sáu, đó là báo cáo tình hình việc làm tháng 8 của Bộ Lao động Mỹ.
Trong nước, tập đoàn Doji chốt phiên hôm qua niêm yết vàng miếng ở mức 36,66 - 36,74 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 vào chiều qua ở mức 36,6 - 36,77 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 6/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.790 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.400 |
34.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.400 |
34.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.950 |
34.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.606 |
34.406 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.815 |
26.215 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.011 |
20.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.242 |
14.642 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
(Nguồn: SJC)