* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 6/9/2018:
Trong nước, Tập đoàn Doji và công ty SJC đều tăng giá vàng lên 40 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua bán. Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,66 - 36,74 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,6- 36,77 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 6/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.790 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.370 |
34.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.370 |
34.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.920 |
34.720 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.576 |
34.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.793 |
26.193 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.994 |
20.394 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.230 |
14.630 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 6/9/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1196.70 - 1197.70 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 2,20 USD/ounce ở mức 1201.30 USD/ounce. Vàng tăng khi chỉ số USD giảm nhẹ.
Những lo ngại về xung đột thương mại toàn cầu khi các nền kinh tế lớn ngày càng lún sâu vào khiến thị trường chứng khoán trở nên ảm đạm. Tuy nhiên, việc này hầu như không tạo ra nhu cầu trú ẩn an toàn trong vàng. Thay vào đó, các nhà đầu tư lo lắng những thông tin bất lợi từ kinh tế khiến nhu cầu đầu tư kim loại quý càng ít đi. Chẳng hạn thông tin về cuộc đàm phán giữa Mỹ và Canada chưa tìm ra lối thoát, Mỹ có thể tăng thêm các biện pháp trừng phạt thương mại lên Trung Quốc
Trong khi đó, giá dầu thô Nymex đang ở mức thấp hơn sau khi chạm mức cao 3,5 tháng hôm thứ ba.
Trong nước, chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,7 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,56 - 36,73 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 5/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 10L |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 5c |
36.560 |
36.750 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.560 |
36.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.310 |
34.710 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.310 |
34.810 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.860 |
34.660 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.517 |
34.317 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.748 |
26.148 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.959 |
20.359 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.205 |
14.605 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.750 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.750 |
(Nguồn: SJC)