VOH online cập nhật liên tục giá vàng trong ngày. Giờ được tính theo giờ Việt Nam (GMT+7). Mức giá trong bài có giá trị tham khảo trong thời điểm cập nhật. Bấm F5 hoặc Refresh để cập nhật tin giá vàng mới nhất.
* Giá vàng lúc 16 giờ ngày 9/2/2018:
Giá vàng thế giới, trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1314.30 - 1315.30 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,76 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức mua vào và tăng 20 ngàn đồng/lượng so với sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,6 - 36,78 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với đầu phiên.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ ngày 09/2/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.800 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.810 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
36.440 |
36.840 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.140 |
36.840 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.775 |
36.475 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.383 |
27.783 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.230 |
21.630 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.114 |
15.514 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.800 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.800 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 12 giờ ngày 9/2/2018:
Giá vàng thế giới, trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1317.40 - 1318.40 USD/ounce.
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,59 - 36,71 triệu đồng/lượng, giảm 30 ngàn đồng/lượng so với sáng nay. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,57 - 36,75 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết như sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 12 giờ ngày 9/2/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 10L |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 5c |
36.570 |
36.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.570 |
36.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
36.430 |
36.830 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.130 |
36.830 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.765 |
36.465 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.375 |
27.775 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.224 |
21.624 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.110 |
15.510 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.570 |
36.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.570 |
36.770 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 9/2/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,74 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,57 - 36,75 triệu đồng/lượng, tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 9/2/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 10L |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.570 |
36.750 |
Vàng SJC 5c |
36.570 |
36.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.570 |
36.780 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
36.450 |
36.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.150 |
36.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.785 |
36.485 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.390 |
27.790 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.236 |
21.636 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.118 |
15.518 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.570 |
36.770 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.570 |
36.770 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ ngày 9/2/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1319 - 1320 USD/ounce. Vàng đã tăng trở lại so với phiên trước đó.
Một đợt bán tháo cổ phiếu ở thị trường chứng khoán Mỹ đã khiến thị trường vàng và bạc trở nên an toàn. Các hợp đồng vàng tương lai giao tháng 4 đã tăng lên 4.80 USD/ounce ở mức 1319.40 USD/ounce.
Giá dầu thô của Nymex sụt giảm hôm nay và chạm mức thấp trong 5 tuần.
Trong nước, chốt phiên chiều qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,57 - 36,69 triệu đồng/lượng, bằng mức niêm yết sáng 8/2. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,53 - 36,7 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng so với sáng cùng ngày (8/2).