VOH online cập nhật liên tục giá vàng trong ngày. Giờ được tính theo giờ Việt Nam (GMT+7). Mức giá trong bài có giá trị tham khảo trong thời điểm cập nhật. Bấm F5 hoặc Refresh để cập nhật tin giá vàng mới nhất.
- Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/2/2018: Giá USD tăng nhẹ 3 phiên liên tiếp
- Giá vàng tuần lễ 5/2-11/2: Xu hướng tăng của vàng sẽ dừng?
*Giá vàng lúc 16 giờ ngày 8/2/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,57 - 36,69 triệu đồng/lượng, bằng mức niêm yết sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,53 - 36,7 triệu đồng/lượng
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 08/2/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.530 |
36.700 |
Vàng SJC 10L |
36.530 |
36.700 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.530 |
36.700 |
Vàng SJC 5c |
36.530 |
36.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.530 |
36.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
36.320 |
36.720 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.020 |
36.720 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.656 |
36.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.293 |
27.693 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.160 |
21.560 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.064 |
15.464 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.530 |
36.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.530 |
36.720 |
Nguồn: SJC
*Giá vàng lúc 12 giờ ngày 8/2/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1310.80 - 1311.80 USD/ounce
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,56 - 36,68 triệu đồng/lượng, giảm tiếp 10 ngàn đồng/lượng so với lúc 9 giờ 30 phút sáng nay.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,53 - 36,70 triệu đồng/lượng, giảm tiếp 20 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với sáng nay.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 12 giờ ngày 8/2/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.530 |
36.700 |
Vàng SJC 10L |
36.530 |
36.700 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.530 |
36.700 |
Vàng SJC 5c |
36.530 |
36.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.530 |
36.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
36.350 |
36.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.050 |
36.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.686 |
36.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.315 |
27.715 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.177 |
21.577 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.076 |
15.476 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.530 |
36.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.530 |
36.720 |
Nguồn: SJC
*Giá vàng lúc 9 giờ 30 ngày 8/2/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,57 - 36,69 triệu đồng/lượng, rớt giá đến 150 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chốt phiên chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,55 - 36,72 triệu đồng/lượng, giảm 150 ngàn đồng/lượng cả chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên chiều 7/2.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 9 giờ 30 ngày 8/2/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.720 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.740 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
36.420 |
36.820 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.120 |
36.820 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.755 |
36.455 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.368 |
27.768 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.218 |
21.618 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.105 |
15.505 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.550 |
36.740 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.550 |
36.740 |
Nguồn: SJC
*Giá vàng lúc 6 giờ ngày 8/2/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1318.30 - 1319.30 USD/ounce. Hợp đồng tương lai vàng Comex tháng 4 đã giảm xuống 12.40 USD/ounce ở mức 1317.20 USD/ounce.
Giá vàng thế giới chạm mức đáy 4 tuần. Trong khi đó chỉ số đô la Mỹ tăng mạnh và giá dầu thô giảm mạnh về mức thấp trong 5 tuần. Thị trường chứng khoán thế giới cũng phục hồi.
Trong nước, chốt phiên hôm qua, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,72 - 36,84 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,7 - 36,87 triệu đồng/lượng, tăng 50 ngàn đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với sáng 7/2.