Chờ...

Giá vàng hôm nay 9/8/2018: Giao dịch im ắng

(VOH) - Giá vàng trên thế giới ổn định hơn, nhưng thị trường chưa tìm thấy thông tin hỗ trợ để vàng vươn cao hơn.

* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 9/8/2018

Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,66 - 36,76 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,63 - 36,8 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 9/8/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

 

Vàng SJC 1 Kg

36.630

36.800

Vàng SJC 10L

36.630

36.800

Vàng SJC 1L - 10L

36.630

36.800

Vàng SJC 5c

36.630

36.820

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.630

36.830

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

34.800

35.200

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

34.800

35.300

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.450

35.150

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

34.002

34.802

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.115

26.515

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.244

20.644

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.409

14.809

  Hà Nội

  

Vàng SJC

36.630

36.820

  Đà Nẵng

  

Vàng SJC

36.630

36.820

(Nguồn: SJC) 

* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 9/8/2018

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1213.10 - 1214.10 USD/ounce. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 tăng 0.7 USD/ounce lên 1219 USD/ounce.

Châu Âu bước vào kỳ nghỉ và việc nhiều thương nhân Mỹ tham gia các kỳ nghỉ gia đình khiến giao dịch mua bán vàng cũng khá im ắng.

Trong nước, Tập đoàn Doji chiều qua niêm yết vàng miếng ở mức 36,68 - 36,78 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,68 - 36,78 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 8/8/2018

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

  TP Hồ Chí Minh

  

Vàng SJC 1 Kg

36.630

36.810

Vàng SJC 10L

36.630

36.810

Vàng SJC 1L - 10L

36.630

36.810

Vàng SJC 5c

36.630

36.830

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

36.630

36.840

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

34.830

35.230

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

34.830

35.330

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

34.480

35.180

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

34.032

34.832

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

25.138

26.538

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

19.262

20.662

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

13.422

14.822

  Hà Nội

 

Vàng SJC

36.630

36.830

  Đà Nẵng

  

Vàng SJC

36.630

36.830

(Nguồn: SJC)