Với hình thức xét điểm thi THPT quốc gia, bậc ĐH có 295 chỉ tiêu và CĐ có 40 chỉ tiêu.
Thông tin về tổ hợp xét tuyển, điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu:
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ |
Chỉ tiêu |
Bậc ĐH |
|||
Giáo dục Chính trị |
C00-Văn, Sử, Địa |
18,25 |
15 |
C19-Văn, Sử, GDCD |
18,25 |
||
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh |
18,25 |
||
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
18,25 |
||
Giáo dục Thể chất |
T00-Toán, Sinh, NK GDTC |
17,00 |
10 |
Sư phạm Hóa học |
A00-Toán, Lý, Hóa |
17 |
15 |
B00-Toán, Sinh, Hóa |
17 |
||
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17 |
||
Sư phạm Lịch sử |
C19-Văn, Sử, GDCD |
18 |
15 |
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
18 |
||
C00-Văn, Sử, Địa |
18 |
||
Sư phạm Âm nhạc (hát hệ số 2) |
N00-Văn, Th.âm-TT, HÁT |
18.25 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
19.25 |
20 |
D15-Văn, Địa, Tiếng Anh |
19.25 |
||
D01- Văn, Toán, Tiếng Anh |
19.25 |
||
Việt Nam học |
C00-Văn, Sử, Địa |
15.5 |
20 |
(Văn hóa du lịch) |
C19-Văn, Sử, GDCD |
15.5 |
|
C20-Văn, Địa, GDCD |
15.5 |
||
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) |
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.5 |
10 |
- Biên-phiên dịch |
D15-Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.5 |
|
- Tiếng Anh kinh doanh |
D01- Văn, Toán, Tiếng Anh |
15.5 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
C00-Văn, Sử, Địa |
15.5 |
20 |
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.5 |
||
D15-Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.5 |
||
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Quản lý văn hóa |
C00-Văn, Sử, Địa |
15.5 |
10 |
C19-Văn, Sử, GDCD |
15.5 |
||
C20-Văn, Địa, GDCD |
15.5 |
||
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Quản trị kinh doanh |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.5 |
20 |
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.5 |
||
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Tài chính-Ngân hàng |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.5 |
10 |
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.5 |
||
D01-Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Kế toán |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.5 |
40 |
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.5 |
||
D01-Văn, Toán, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Khoa học môi trường |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.5 |
20 |
B00-Toán, Hóa, Sinh |
15.5 |
||
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.5 |
||
D08-Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Khoa học máy tính |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.5 |
5 |
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Nông học |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.5 |
10 |
B00-Toán, Hóa, Sinh |
15.5 |
||
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.5 |
||
D08-Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
A00-Toán, Lý, Hóa |
15.5 |
20 |
B00-Toán, Hóa, Sinh |
15.5 |
||
D07-Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.5 |
||
D08-Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Công tác xã hội |
C00-Văn, Sử, Địa |
15.5 |
20 |
C19-Văn, Sử, GDCD |
15.5 |
||
C20-Văn, Địa, GDCD |
15.5 |
||
D14-Văn, Sử, Tiếng Anh |
15.5 |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
50 |
||
Giáo dục Mầm non (năng khiếu hệ số 2) |
M00-Toán, Văn, NK GDMN |
16 |
20 |
Giáo dục Tiểu học |
C01-Văn, Toán, Lý |
16 |
30 |
Cách tính điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đối với các ngành không có môn chính ĐXT = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Môn 3)(làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
- Đối với các ngành có môn chính ĐXT = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Môn chính x 2)) x 3/4](làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên (KV + đối tượng).
- Đối với các ngành xét tuyển theo hình thức lấy kết quả học tập lớp 12 thì điểm trung bình các môn văn hóa để xét tuyển phải từ 6 điểm trở lên.
Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ 13/8 đến 17h ngày 21/8/2017.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ - Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng đào tạo Trường ĐH Đồng Tháp, số 783, đường Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.