Đại học Nguyễn Tất Thành công bố 2 loại điểm sàn xét tuyển dự kiến

(VOH) - Ngày 18/7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm sàn dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển ĐH 2019 theo phương thức xét kết quả kì thi THPT quốc gia ở các ngành là 15 điểm.

Riêng các ngành thuộc khối Sức Khỏe gồm: Y đa khoa, Y học dự phòng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học sẽ được lấy theo mức điểm sàn quy định của Bộ GD&ĐT dự kiến công bố vào ngày 20/7.

Mức điểm xét tuyển dự kiến cho 44 ngành đào tạo trình độ Đại học của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành:

STT

Ngành học

Mã Ngành

Điểm xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

7720101

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

2

Y học dự phòng

7720110

3

Dược học

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4

Điều dưỡng

7720301

5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

6

Kỹ thuật Y sinh

7520212

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

7

Vật lý y khoa

7520403

15

8

Công nghệ sinh học

7420201

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

9

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

7510401

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

15

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

12

Quan hệ công chúng

7320108

15

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

13

Tâm lý học

7310401

15

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

14

Kỹ thuật xây dựng

7580201

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

15

Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

15

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

15

17

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

15

18

Công nghệ thông tin

7480201

15

19

Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp

7520118

15

20

Kế toán

7340301

15

21

Tài chính – ngân hàng

7340201

15

22

Quản trị kinh doanh

7340101

15

23

Quản trị Nhân lực

7340404

15

24

Luật Kinh tế

7380107

15

25

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15

26

Thương mại điện tử

7340122

15

27

Marketing

7340115

15

28

Quản trị khách sạn

7810201

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

15

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

15

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

31

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

15

32

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

15

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D04:Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

33

Đông Phương Học

7310608

15

34

Du lịch

7810103

15

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

35

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15

36

Việt Nam học

7310630

15

37

Thiết kế đồ họa

7210403

15

V00:Toán, Vật lý, Vẽ tĩnh vật chì V01:Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì

H00:Văn-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu

H07:Toán-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu

38

Kiến trúc

7580101

15

39

Thiết kế nội thất

7580108

15

40

Thanh nhạc

7210205

15

N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

41

Piano

7210208

15

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

42

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

7210234

15

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim và bình luận

43

Quay phim

7210236

15

44

Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình

7210235

15

Cũng trong hôm nay, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố chính thức điểm trúng tuyển theo kết quả của kì thi riêng. Theo đó, ngưỡng điểm trúng truyển ở tất cả các ngành là 15 điểm. Riêng ngành Y khoa là 24 điểm.

Tuy nhiên, thí sinh sẽ được quyền chọn môn có điểm thi cao nhất của kì thi THPTQG và kết quả kì thi riêng để tạo thành tổ hợp cao điểm nhất để nâng cao cơ hội trúng tuyển.

Ví dụ thí sinh có kết quả kì thi riêng là: Toán: 5, Hóa: 5,  Sinh: 5 và kết quả thi THPTQG là Toán: 5, Hóa: 6, Sinh: 6 thì sẽ được quyền lấy điểm môn Hóa và Sinh cao nhất. Khi đó tổng điểm xét tuyển sẽ là 5 + 6+ 6 = 17 điểm.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính bằng tổng điểm thi của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Đây là mức điểm tối thiểu thí sinh cần phải đạt được để đăng kí xét tuyển vào ĐH Nguyễn Tất Thành.

Mức điểm trúng tuyển dự kiến cho 44 ngành đào tạo trình độ Đại học của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành:

STT

Ngành học

Mã Ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

7720101

24

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

2

Y học dự phòng

7720110

15

3

Dược học

7720201

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4

Điều dưỡng

7720301

15

5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

6

Kỹ thuật Y sinh

7520212

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

7

Vật lý y khoa

7520403

15

8

Công nghệ sinh học

7420201

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

9

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

7510401

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

15

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

12

Quan hệ công chúng

7320108

15

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

13

Tâm lý học

7310401

15

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

14

Kỹ thuật xây dựng

7580201

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

15

Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

15

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

15

17

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

15

18

Công nghệ thông tin

7480201

15

19

Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp

7520118

15

20

Kế toán

7340301

15

21

Tài chính – ngân hàng

7340201

15

22

Quản trị kinh doanh

7340101

15

23

Quản trị Nhân lực

7340404

15

24

Luật Kinh tế

7380107

15

25

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15

26

Thương mại điện tử

7340122

15

27

Marketing

7340115

15

28

Quản trị khách sạn

7810201

15

A00:Toán, Vật lý, Hóa học

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

15

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

15

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

31

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

15

32

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

15

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D04:Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

33

Đông Phương Học

7310608

15

34

Du lịch

7810103

15

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

35

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15

36

Việt Nam học

7310630

15

37

Thiết kế đồ họa

7210403

15

V00:Toán, Vật lý, Vẽ tĩnh vật chì V01:Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì

H00:Văn-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu

H07:Toán-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu

38

Kiến trúc

7580101

15

39

Thiết kế nội thất

7580108

15

40

Thanh nhạc

7210205

15

N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

41

Piano

7210208

15

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

42

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

7210234

15

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim và bình luận

43

Quay phim

7210236

15

44

Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình

7210235

15

 

 

Bên cạnh phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG, xét theo kết quả kì thi riêng ĐH Nguyễn Tất Thành vẫn tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ lớp 12 cho tất cả các ngành trình độ Đại học chính quy tại trường đến ngày 21/7. Thí sinh cần tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình chung của tổ hợp môn hoặc điểm trung bình chung cả năm đạt từ 6.0 trở lên. Riêng khối ngành Sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD &Đào tạo. Cụ thể, khi xét tuyển vào ngành Dược hoặc Y đa khoa thí sinh phải đạt học lực Giỏi ở năm lớp 12 và đạt học lực Khá khi xét vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học.

Hồ sơ khi xét tuyển học bạ chỉ cần: Phiếu đăng ký xét tuyển, bản sao học bạ THPT và bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Bình luận