Trong đó, Đại học Quốc gia TPHCM (ĐHQG-HCM) có 38 ứng viên đạt chuẩn, gồm 2 người đạt chức danh giáo sư và 36 người đạt chức danh phó giáo sư.
Giảng viên Lại Văn Quí, ngành Xây dựng, Trường Đại học Bách khoa là phó giáo sư trẻ nhất của ĐHQG-HCM được công nhận trong đợt này.
Hai tân giáo sư của ĐHQG-HCM là giảng viên Nguyễn Hữu Lộc, ngành Cơ khí, Trường Đại học Bách Khoa và giảng viên Đặng Thị Phương Thảo, ngành Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Văn phòng Hội đồng Giáo sư Nhà nước cho biết, trong 589 ứng viên đạt chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư, có 56 người đạt chuẩn giáo sư và 533 người đạt chuẩn phó giáo sư. Ba giáo sư trẻ nhất năm nay cùng 39 tuổi và 2 phó giáo sư trẻ nhất cùng 33 tuổi. Danh sách này chưa bao gồm các ứng viên ngành Quân sự và An ninh.
So với năm 2022, số ứng viên được công nhận chức danh giáo sư và phó giáo sư năm nay tăng 205 người.
Trong thời hạn 15 ngày, nếu không có đơn thư, phản ánh, Chủ tịch Hội đồng Giáo sư Nhà nước sẽ ký quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2023.
Danh sách ứng viên chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2023 của Đại học Quốc gia TPHCM
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Ngành |
Nơi làm việc |
Chức danh đăng ký |
1 |
Nguyễn Hữu Lộc |
1964 |
Cơ khí |
Trường Đại học Bách khoa |
Giáo sư |
2 |
Đặng Thị Phương Thảo |
1976 |
Sinh học |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Giáo sư |
3 |
Bùi Phan Thu Hằng |
1974 |
Chăn nuôi |
Trường Đại học An Giang |
Phó giáo sư |
4 |
Lê Thanh Long |
1988 |
Cơ khí |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
5 |
Hồng Đức Thông |
1980 |
Động lực |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
6 |
Nguyễn Thanh Trương |
1980 |
Cơ khí |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
7 |
Nguyễn Lưu Thùy Ngân |
1981 |
CNTT |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
Phó giáo sư |
8 |
Đoàn Thanh Nghị |
1976 |
CNTT |
Trường Đại học An Giang |
Phó giáo sư |
9 |
Huỳnh Khả Tú |
1979 |
Điện tử |
Trường Đại học Quốc tế |
Phó giáo sư |
10 |
Hà Cẩm Anh |
1985 |
Hoá học |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
11 |
Nguyễn Văn Dũng |
1987 |
Hoá học |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
12 |
Trần Thụy Tuyết Mai |
1979 |
Hoá học |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
13 |
Nguyễn Thị Thủy |
1984 |
Hoá học |
Trường Đại học Quốc tế |
Phó giáo sư |
14 |
Nguyễn Thảo Trang |
1977 |
Hoá học |
Trường Đại học Quốc tế |
Phó giáo sư |
15 |
Đặng Bảo Trung |
1988 |
Hoá học |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
16 |
Trần Tấn Việt |
1979 |
Hoá học |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
17 |
Lê Ngọc Tuấn |
1982 |
Khoa học Trái đất |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
18 |
Nguyễn Thanh Hoàng |
1967 |
Kinh tế |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Phó giáo sư |
19 |
Phạm Tấn Nhật |
1987 |
Kinh tế |
Trường Đại học Quốc tế |
Phó giáo sư |
20 |
Nguyễn Ngọc Duy Phương |
1981 |
Kinh tế |
Trường Đại học Quốc tế |
Phó giáo sư |
21 |
Phạm Quốc Thuần |
1974 |
Kinh tế |
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
Phó giáo sư |
22 |
Hà Minh Trí |
1970 |
Kinh tế |
Trường Đại học Quốc tế |
Phó giáo sư |
23 |
Phạm Thị Thanh Xuân |
1981 |
Kinh tế |
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
Phó giáo sư |
24 |
Huỳnh Chấn Khôn |
1984 |
Sinh học |
Trường Đại học Quốc tế |
Phó giáo sư |
25 |
Huỳnh Văn Chẩn |
1966 |
Tâm lý học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Phó giáo sư |
26 |
Lê Phương |
1985 |
Toán học |
Trường Đại học Kinh tế - Luật |
Phó giáo sư |
27 |
Nguyễn Minh Quân |
1982 |
Toán học |
Trường Đại học Quốc tế |
Phó giáo sư |
28 |
Bùi Lê Trọng Thanh |
1987 |
Toán học |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
29 |
Cao Thanh Tình |
1981 |
Toán học |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
Phó giáo sư |
30 |
Bùi Hải Đăng |
1979 |
Chính trị học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Phó giáo sư |
31 |
Ngô Thị Huyền |
1987 |
Văn hoá học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Phó giáo sư |
32 |
Phan Mạnh Hùng |
1979 |
Văn học |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Phó giáo sư |
33 |
Lê Văn Anh Cường |
1984 |
Vật lý |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Phó giáo sư |
34 |
Đỗ Thị Thu Huyền |
1981 |
Xây dựng |
Viện Môi trường và Tài nguyên |
Phó giáo sư |
35 |
Lê Thị Hồng Na |
1975 |
Kiến trúc |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
36 |
Lại Văn Quí |
1989 |
Xây dựng |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
37 |
Trần Minh Thi |
1984 |
Xây dựng |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |
38 |
Bùi Phương Trinh |
1985 |
Xây dựng |
Trường Đại học Bách khoa |
Phó giáo sư |