So với thông báo trước đó Trường đã bổ sung thêm 150 chỉ tiêu áp dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM (Phương thức 4).
Ảnh minh họa - Nguồn: SGGP
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 3250
- Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh áp dụng cho các ngành và chương trình đào tạo:
TT |
Chương trình, Ngành đào tạo |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp môn (Học bạ và kết quả thi THPT) |
Chỉ tiêu và Phương thức xét tuyển |
---|---|---|---|---|
A |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO 1. Ngành Tài chính-Ngân hàng 2. Ngành Kế toán 3. Ngành Quản trị kinh doanh |
7340001 |
A01, D01, D07, D10 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
ƯTXT & Học bạ 420 |
A01, D01, D07, D10 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Kết quả thi THPTQG 280 |
|||
B |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUỐC TẾ SONG BẰNG
(ĐH Bolton, Anh Quốc và ĐH Ngân hàng TP.HCM)
(ĐH Toulon – Pháp và ĐH Ngân hàng TP.HCM) |
7340002 |
A01, D01, D07, D10 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
ƯTXT & Học bạ 90
|
A01, D01, D07, D10 (Môn tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Kết quả thi THPTQG 60
|
|||
C |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHUẨN |
|||
1 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Bao gồm các chuyên ngành:
|
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
Kết quả thi THPTQG 760 |
Kết quả thi đánh giá năng lực 40 |
||||
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh Bao gồm các chuyên ngành:
|
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
Kết quả thi THPTQG 450 |
Kết quả thi đánh giá năng lực 30 |
||||
3 |
Ngành Kế toán Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán. |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
Kết quả thi THPTQG 240 |
Kết quả thi đánh giá năng lực 20 |
||||
4 |
Ngành Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D07 |
Kết quả thi THPTQG 235 |
Kết quả thi đánh giá năng lực 15
|
||||
5 |
Ngành Luật kinh tế |
7380107 |
C00, D01, D07, D14 |
Kết quả thi THPTQG 135 |
Kết quả thi đánh giá năng lực 15
|
||||
6 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Bao gồm các chuyên ngành: 6.1 Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh. 6.2 Chuyên ngành Thương mại điện tử. 6.3 Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp. |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
Kết quả thi THPTQG 195 |
Kết quả thi đánh giá năng lực 15 |
||||
7 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại. |
7220201 |
A01, D01, D07, D15 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2 |
Kết quả thi THPTQG 235 |
Kết quả thi đánh giá năng lực 15 |
||||
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh |
3250 |
Ghi chú:
- Quy ước mã tổ hợp và ký hiệu bài thi/môn học: A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- Phương thức tuyển thẳng (Phương thức 1) áp dụng đối với tất cả các chương trình đào tạo.
- Phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ (Phương thức 2) áp dụng cho 420 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ chất lượng cao và 90 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng.
- Phương thức dựa trên kết quả thi THPT (Phương thức 3) áp dụng cho 2250 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ chuẩn (Chương trình đại trà), 280 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ chất lượng cao, 60 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng.
- Phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực (Phương thức 4) áp dụng cho 150 chỉ tiêu Chương trình ĐHCQ chuẩn (Chương trình đại trà).
Lưu ý: Chương trình ĐHCQ chuẩn (Chương trình đại trà) không áp dụng phương thức ưu tiên xét tuyển và xét học bạ (Phương thức 3)