Tiêu điểm: Nhân Humanity
Chờ...

Điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM từ 17 - 25.65 điểm

VOH - Sáng 23/8, Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM thông báo điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Theo đó, điểm chuẩn của Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM dao động từ 17 - 25.65 điểm. Các ngành có điểm chuẩn cao nhất 25.65 điểm là Công nghệ thông tin, Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức).

sinh viên đại học giao thông vận tải
Sinh viên Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM - Ảnh: L. Hà

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Chương trình chuẩn

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

24.50

A01, D01, D14, D15

2

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

24.50

A00, A01, D01, D07

3

7460108

Khoa học dữ liệu

24.50

4

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.75

5

7480201

Công nghệ thông tin

25.65

6

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics)

24.75

7

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

19.50

8

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô)

25.50

9

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

25.50

10

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

23.75

11

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

24.50

12

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)

24.75

13

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

25.00

14

7520320

Kỹ thuật môi trường(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

20.75

A00, A01, D01, B00

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

24.25

A00, A01, D01, D07

16

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

17.00

17

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông)

21.75

18

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

24.50

19

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

23.50

20

7580302

Quản lý xây dựng

23.50

21

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

25.65

22

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

24.75

23

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

25.00

24

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

24.75

25

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

24.50

26

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

21.25

27

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

20.00

28

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

17.50

29

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

25.00

30

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

23.50

31

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

19.00

Chương trình chất lượng cao

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý

23.50

A00, A01, D01, D07

2

7460108H

Khoa học dữ liệu

23.50

3

7480201H

Công nghệ thông tin

23.50

4

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

25.65

5

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

23.25

6

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics)

22.00

7

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

24.00

8

752013002H

Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

24.50

9

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

22.50

10

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp)

22.00

11

7520207H

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22.00

12

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

22.50

13

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

21.00

14

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất)

21.00

15

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

17.50

16

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông)

17.50

17

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

22.00

18

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

21.00

19

7580302H

Quản lý xây dựng

21.00

20

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

25.00

21

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

23.00

22

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

23.00

23

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

23.00

24

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

21.25

25

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18.00

26

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

17.00

27

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

24.00

28

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

20.00

29

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

17.00

Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

1

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

25.65

A00, A01, D01, D07

Xem thêm: Thí sinh cần làm gì sau khi đỗ đại học?

Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trong đó, tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh); D14 (Văn, Sử Tiếng Anh) và D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh).

Lưu ý, từ ngày 24/8/2023 đến trước 17g00 ngày 8/9/2023, tất cả thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trển Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM; tải Giấy báo trúng tuyển và xem thông tin chi tiết về thủ tục tiếp đón tân sinh viên tại website: https://tracuu23.ut.edu.vn.

Bình luận