Theo đó, điểm chuẩn của Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM dao động từ 17 - 25.65 điểm. Các ngành có điểm chuẩn cao nhất 25.65 điểm là Công nghệ thông tin, Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức).
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Chương trình chuẩn
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24.50 |
A01, D01, D14, D15 |
2 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24.50 |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
24.50 |
|
4 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24.75 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25.65 |
|
6 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Cơ khí tự động; Công nghệ kỹ thuật logistics) |
24.75 |
|
7 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
19.50 |
|
8 |
752013001 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) |
25.50 |
|
9 |
752013002 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
25.50 |
|
10 |
752013003 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
23.75 |
|
11 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
24.50 |
|
12 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
24.75 |
|
13 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
25.00 |
|
14 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
20.75 |
A00, A01, D01, B00 |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) |
24.25 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) |
17.00 |
|
17 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) |
21.75 |
|
18 |
758030101 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
24.50 |
|
19 |
758030103 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
23.50 |
|
20 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
23.50 |
|
21 |
784010101 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) |
25.65 |
|
22 |
784010102 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
24.75 |
|
23 |
784010401 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
25.00 |
|
24 |
784010402 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
24.75 |
|
25 |
784010604 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
24.50 |
|
26 |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
21.25 |
|
27 |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
20.00 |
|
28 |
784010608 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
17.50 |
|
29 |
784010609 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
25.00 |
|
30 |
784010610 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
23.50 |
|
31 |
784010611 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
19.00 |
Chương trình chất lượng cao
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7340405H |
Hệ thống thông tin quản lý |
23.50 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
7460108H |
Khoa học dữ liệu |
23.50 |
|
3 |
7480201H |
Công nghệ thông tin |
23.50 |
|
4 |
751060502H |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
25.65 |
|
5 |
752010304H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
23.25 |
|
6 |
752010307H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) |
22.00 |
|
7 |
752013001H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
24.00 |
|
8 |
752013002H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
24.50 |
|
9 |
752013003H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
22.50 |
|
10 |
752020102H |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) |
22.00 |
|
11 |
7520207H |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22.00 |
|
12 |
7520216H |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
22.50 |
|
13 |
758020101H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
21.00 |
|
14 |
758020104H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) |
21.00 |
|
15 |
758020501H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
17.50 |
|
16 |
758020511H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) |
17.50 |
|
17 |
758030101H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
22.00 |
|
18 |
758030103H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
21.00 |
|
19 |
7580302H |
Quản lý xây dựng |
21.00 |
|
20 |
784010101H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
25.00 |
|
21 |
784010102H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
23.00 |
|
22 |
784010401H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
23.00 |
|
23 |
784010402H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
23.00 |
|
24 |
784010604H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
21.25 |
|
25 |
784010606H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
18.00 |
|
26 |
784010607H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
17.00 |
|
27 |
784010609H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
24.00 |
|
28 |
784010610H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
20.00 |
|
29 |
784010611H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
17.00 |
Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
751060501E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) |
25.65 |
A00, A01, D01, D07 |
Xem thêm: Thí sinh cần làm gì sau khi đỗ đại học?
Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trong đó, tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh); D14 (Văn, Sử Tiếng Anh) và D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh).
Lưu ý, từ ngày 24/8/2023 đến trước 17g00 ngày 8/9/2023, tất cả thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trển Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM; tải Giấy báo trúng tuyển và xem thông tin chi tiết về thủ tục tiếp đón tân sinh viên tại website: https://tracuu23.ut.edu.vn.