Điểm nhận hồ sơ xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh trình độ đại học chính quy thuộc các chương trình đào tạo (chương trình đại trà, chương trình đặc thù, chương trình chất lượng cao, chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần (chương trình quốc tế)), không phân biệt tổ hợp xét tuyển.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nêu trên là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển nêu trên là mức điểm dành cho thí sinh trung học phổ thông, khu vực 3. Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
1. Chương trình đại trà
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị bán hàng - Quản trị dự án |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
Ngành Marketing, gồm các chuyên ngành: - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu - Truyền thông Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
Ngành Bất động sản, chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: - Tài chính doanh nghiệp - Ngân hàng - Thuế - Hải quan – Xuất nhập khẩu - Tài chính công - Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư - Thẩm định giá |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kiểm toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
7 |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D96 |
8 |
Ngành Luật kinh tế, chuyên ngành Luật Đầu tư và Kinh doanh |
7380107 |
A00, A01, D01, D96 |
9 |
Ngành Toán kinh tế, chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 |
A00, A01, D01, D96 |
10 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Hệ thống thông tin quản lý (CT đặc thù) |
- Hệ thống thông tin kế toán - Tin học quản lý |
7340405D |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) |
- Quản trị lữ hành - Quản trị tổ chức sự kiện |
7810103D |
D01, D72, D78, D96 |
3 |
Quản trị khách sạn (CT đặc thù) |
- Quản trị khách sạn |
7810201D |
D01, D72, D78, D96 |
4 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) |
- Quản trị nhà hàng |
7810202D |
D01, D72, D78, D96 |
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101C |
A00, A01, D01, D96 |
Quản trị bán hàng |
||||
2 |
Marketing (CTCLC) |
Quản trị Marketing |
7340115C |
A00, A01, D01, D96 |
Truyền thông Marketing |
||||
3 |
Kế toán (CTCLC) |
Kế toán doanh nghiệp |
7340301C |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
Tài chính doanh nghiệp |
7340201C |
A00, A01, D01, D96 |
Ngân hàng |
||||
Hải quan – Xuất nhập khẩu |
||||
5 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
Thương mại quốc tế |
7340120C |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
Bất động sản (CTCLC) |
Kinh doanh bất động sản |
7340116C |
A00, A01, D01, D96 |
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ ĐKXT |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Quản trị kinh doanh (CTQT) |
Quản trị kinh doanh |
7340101Q |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
Marketing (CTQT) |
Marketing |
7340115Q |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
Kinh doanh quốc tế (CTQT) |
Kinh doanh quốc tế |
7340120Q |
A00 A01, D01, D96 |