Đối tượng 1: các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2017. Thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả 3 môn thi THPT Quốc gia năm 2017, ứng với các khối xét tuyển từng ngành học của Trường.
Đối tượng 2: thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm. Thí sinh xét tuyển theo điểm học bạ THPT các năm.
Điểm sàn xét tuyển cụ thể theo từng ngành:
HỆ ĐẠI HỌC
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Sàn xét tuyển |
1 |
Công nghệ vật liệu |
52510402 |
A00, A01, D01, B00 |
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) các ngành của trường là: 15,5 điểm cho tất cả các khối, các ngành Riêng với chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy của 05 ngành đại học đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Công nghệ thực phẩm), Công nghệ sinh học, Quản trị nhà hàng – khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán sẽ nhận từ mức điểm 17. Phương án xác định điểm trúng tuyển là theo ngành, tức ngành có nhiều khối xét tuyển thì điểm chuẩn vẫn là duy nhất cho tất cả các khối. |
2 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
52720398 |
A00, A01, D01, B00 |
|
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
A00, A01, D01, A16 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
A00, A01, D01, A16 |
|
5 |
Công nghệ may |
52540204 |
A00, A01, D01, A16 |
|
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510202 |
A00, A01, D01, A16 |
|
7 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
52540105 |
A00, A01, D01, B00 |
|
8 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
A00, A01, D01, A16 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
52510301 |
A00, A01, D01, A16 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
52510406 |
A00, A01, D01, B00 |
|
11 |
Tài chính ngân hàng |
52340201 |
A00, A01, D01, A16 |
|
12 |
Kế toán |
52340301 |
A00, A01, D01, A16 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00, A01, D01, A16 |
|
14 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A00, A01, D01, B00 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510401 |
A00, A01, D01, B00 |
|
16 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
52540110 |
A00, A01, D01, B00 |
|
17 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
A00, A01, D01, B00 |
|
18 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
A01, D01 |
|
19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340109 |
A00, A01, D01, A16 |
|
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
A00, A01, D01, B00 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52510303 |
A00, A01, D01, A16 |
|
22 |
An toàn thông tin |
52480299 |
A00, A01, D01, A16 |
HỆ CAO ĐẲNG
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
1 |
Công nghệ may |
6540204 |
A00, A01, D01, A16 |
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) các ngành của trường là: 10 điểm cho tất cả các khối, các ngành Phương án xác định điểm trúng tuyển là theo ngành, tức ngành có nhiều khối xét tuyển thì điểm chuẩn vẫn là duy nhất cho tất cả các khối. |
2 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
6620301 |
A00, A01, D01, B00 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
A00, A01, D01, A16 |
|
4 |
Kế toán |
6340301 |
A00, A01, D01, A16 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
A00, A01, D01, A16 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
6510401 |
A00, A01, D01, B00 |
|
7 |
Công nghệ thực phẩm |
6540103 |
A00, A01, D01, B00 |
|
8 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
A00, A01, D01, A16 |
|
9 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
A00, A01, D01, A16 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
A00, A01, D01, A16 |
|
11 |
Lắp đặt thiết bị lạnh |
6520114 |
A00, A01, D01, A16 |
|
12 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
A00, A01, D01, B00 |
|
13 |
Việt Nam học |
6220103 |
A00, A01, D01, C00 |
|
14 |
Tiếng Anh |
6220206 |
A00, A01 |