Hệ thống trường do Sở Giáo dục Đào tạo TPHCM công bố bao gồm các trường THPT, trung tâm GDTX, phân hiệu bổ túc văn hóa và trường cao đẳng, trung cấp tuyển sinh lớp 10 trung học.
Thông tin cụ thể gồm phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu và học phí các trường dự kiến (Xem thông tin đầy đủ tại đây).
(Ảnh: LH)
Dưới đây, Đài Tiếng nói Nhân dân TPHCM (VOH) trích đăng thông tin tuyển sinh, học phí các trường tư thục tại TPHCM. Đây là khối trường thông thường có mức học phí cao hơn so với trường công lập, đặc biệt, với một số trường quốc tế, học phí cao nhất có thể lên tới trên 48 triệu đồng/tháng.
STT |
TRƯỜNG |
CHỈ TIÊU |
HÌNH THỨC |
MỨC HỌC PHÍ |
Quận 1 |
||||
1 |
THCS và THPT Đăng Khoa |
245 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
2 |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu |
800 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày (buổi chiều học chương trình tiếng Anh). Bán trú. |
3 |
Tiểu học, THCS và THPT Úc Châu |
36 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày. Học phí: 4.200.000đ/tháng. |
4 |
Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ |
50 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, tăng cường tiếng Anh. Bán trú. Học phí: 9.000.000đ/tháng |
5 |
THCS và THPT Châu Á Thái Bình Dương |
100 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: 19.000.000đ/tháng. |
Quận 2 |
||||
6 |
Trường Song ngữ Quốc tế Horizon |
30 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, dạy song ngữ Anh văn 5 môn KHTN. Nội trú, Bán trú. |
Quận 3 |
||||
7 |
Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc |
40 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, tăng cường tiếng Anh, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
Quận 5 |
||||
8 |
THCS và THPT An Đông |
240 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. |
9 |
THPT Thăng Long |
450 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. |
10 |
THPT Văn Lang |
60 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, Học 1 buổi/ngày, Bán trú. Ngoại ngữ Anh - Hoa. |
11 |
THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ |
250 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, Nội trú, Bán trú. |
Quận 6 |
||||
12 |
THCS và THPT Phan Bội Châu |
150 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, Nội trú, Bán trú. |
13 |
THPT Quốc Trí |
200 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, Bán trú. |
14 |
THCS và THPT Đào Duy Anh |
180 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
15 |
THPT Phú Lâm |
300 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
Quận 7 |
||||
16 |
THCS và THPT Đinh Thiện Lý |
180 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. |
17 |
THCS và THPT Sao Việt |
200 |
Xét tuyển |
Trường tư thục; học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. |
18 |
THCS và THPT Đức Trí |
300 |
Xét tuyển |
Trường tư thục; học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
19 |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada |
100 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Chương trình song ngữ. Nội trú, bán trú. |
Quận 9 |
||||
20 |
Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm |
850 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. |
21 |
THCS và THPT Hoa Sen |
780 |
Xét tuyển |
Trường tư thục. Học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
Quận 10 |
||||
22 |
Tiểu học, THCS và THPT Vạn Hạnh |
350 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. |
23 |
THCS và THPT Duy Tân |
200 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. |
24 |
Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc |
360 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Tăng cường tiếng Anh |
25 |
Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình |
300 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí: Phí bán trú - 1.000.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 1.800.000đ/tháng. |
Quận 11 |
||||
26 |
Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
875 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
27 |
THPT Việt Mỹ Anh |
60 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày. |
28 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
150 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
Quận 12 |
||||
29 |
THCS và THPT Hoa Lư |
300 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. |
30 |
THCS và THPT Bắc Sơn |
72 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
31 |
THCS và THPT Lạc Hồng
|
300 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. |
32 |
THPT Việt Âu |
350 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. |
33 |
Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt |
240 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. |
34 |
THCS - THPT Bạch Đằng |
300 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. |
35 |
THCS - THPT Ngọc Viễn Đông |
150 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. |
36 |
Tiểu học, THCS và THPT Tuệ Đức |
80 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
Quận Tân Bình |
||||
37 |
THCS - THPT Nguyễn Khuyến |
2.070 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
38
|
THCS - THPT Thái Bình |
120 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
39 |
Tiểu học, THCS và THPT Thanh Bình |
600 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
40 |
THCS - THPT Việt Thanh |
200 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú. Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. |
41 |
THCS - THPT Bác Ái |
100 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
42 |
Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương |
16 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú |
43 |
THCS và THPT Hai Bà Trưng |
120 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
44 |
THPT Thủ Khoa Huân |
120 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
45 |
Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ |
90 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
Quận Tân Phú |
||||
46 |
THCS và THPT Khai Minh |
500 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
47 |
THCS và THPT Nhân Văn |
240 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
48 |
THCS và THPT Trí Đức |
660 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
49 |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc văn Sài Gòn |
100 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí: Học 2 buổi/ngày - 2.100.000đ/tháng |
50 |
THCS và THPT Tân Phú |
400 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí: Phí nội trú - 2.000.000đ/tháng; Phí bán trú - 500.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 2.900.000đ/tháng. |
51 |
THPT Minh Đức |
150 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
52 |
THCS và THPT Hồng Đức |
600 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
53 |
THPT Nhân Việt |
450 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
54 |
THPT Trần Cao Vân |
840 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
55 |
THPT Trần Quốc Toản
|
100 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú |
56 |
THPT Vĩnh Viễn |
450 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
57 |
THPT Thành Nhân |
350 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. |
58 |
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng |
120 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
59 |
THCS và THPT Nam Việt |
1.450 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. |
60 |
THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
240 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
Quận Bình Thạnh |
||||
61 |
THPT Đông Đô |
100 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. |
62 |
Tiểu học, THCS và THPT Mùa Xuân |
80 |
Xét tuyển |
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Chương trình Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam và |
Quận Phú Nhuận |
||||
63 |
Tiểu học, THCS và THPT Quốc Tế |
40 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Có lớp dạy tăng cường các môn khoa học |
64 |
THCS - THPT Việt Anh |
250 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi. Nội trú, Bán trú. |
65 |
THPT Hưng Đạo |
120 |
|
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Bán trú. |
Quận Gò Vấp |
||||
66 |
Trường Phổ thông Dân lập Hermann Gmeiner |
180 |
|
Trường dân lập, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Bán trú. |
67 |
THCS - THPT Hồng Hà |
800 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
68 |
THCS - THPT Phạm Ngũ Lão |
600 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú |
69 |
THPT Lý Thái Tổ |
300 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
70 |
THPT Đào Duy Từ
|
90 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
71 |
Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Tri Phương |
300 |
|
Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
72 |
THPT Đông Dương
|
420 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú |
73 |
THPT Việt Nhật
|
150 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. |
74 |
THCS và THPT Phùng Hưng |
90 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú. |
Quận Thủ Đức |
||||
75 |
THPT An Dương Vương |
350 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. Học phí: Phí nội trú - 4.900.000đ/tháng; Phí bán trú - 2.600.000đ/tháng; Học 2 buổi/ngày - 2.900.000đ/tháng. |
76 |
THPT Bách Việt |
150 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. |
Quận Bình Tân |
||||
77 |
Tiểu học, THCS và THPT Ngôi Sao Nhỏ |
40 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. |
78 |
THCS và THPT Phan Châu Trinh |
525 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
79 |
THCS và THPT Ngôi Sao |
180 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
80 |
Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An |
210 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. |
81 |
THPT Trần Nhân Tông
|
120 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; Bán trú. |
Huyện Bình Chánh |
||||
82 |
Tiểu học, THCS và THPT Bắc Mỹ |
50 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú. Bán trú |
83 |
Tiểu học, THCS và THPT Albert Einstein |
50 |
|
Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, Bán trú. Học phí: 7.960.000đ/tháng |