Đại học KH XH & NV TPHCM sẽ tuyển sinh trong cả nước đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
03 phương thức tuyển sinh 2018 (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 60 - 65%.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực SAT của ĐHQG-HCM 15 -20% cho tất cả các ngành.
- Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tối đa 5%) và theo Quy định riêng của Đại học quốc gia TPHCM (tối đa 15%): Học sinh giỏi đã tốt nghiệp THPT năm 2018 từ các trường THPT chuyên, năng khiếu trên cả nước; Học sinh các trường THPT thuộc nhóm trường có điểm trung bình thi THPTQG cao nhất năm 2016, 2017.
Chỉ tiêu tuyển sinh
Năm 2018, Đại học KH XH & NV TPHCM dự kiến tuyển sinh 2.850 sinh viên, cụ thể:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
Văn học |
7229030 |
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
120 |
|
- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh |
||||
- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh |
||||
- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Báo chí |
7229010 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
130 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Lịch sử |
7229010 |
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
115 |
|
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh |
||||
Nhân học |
7310302 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
|
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Triết học |
7229001 |
- Toán, Vật lý, tiếng Anh |
85 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Địa lý học |
7310501 |
- Toán, Vật lý, tiếng Anh |
105 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ |
||||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, ĐỊA LÝ, tiếng Anh |
||||
Xã hội học |
7310301 |
- Toán, Vật lý, Hóa học |
145 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
Thông tin – Thư viện |
7320201 |
- Toán, Vật lý, tiếng Anh |
95 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
Đông phương học |
7310608 |
-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
140 |
|
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Giáo dục học |
7140101 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
115 |
|
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||||
- Toán, Sinh vật, Hóa học |
||||
Lưu trữ học |
7320303 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Văn hóa học |
7229040 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
|
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Công tác xã hội |
7760101 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
|
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Tâm lý học |
7310401 |
- Toán, Hóa học, Sinh học |
100 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Đô thị học |
7580112 |
- Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
|
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Du lịch |
7810101 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
120 |
|
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Nhật Bản học |
7310613 |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT |
||||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Hàn Quốc học |
7310614 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
120 |
|
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
270 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
65 |
|
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA |
||||
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
85 |
|
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
130 |
|
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
||||
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
80 |
|
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
||||
Quan hệ Quốc tế |
7310206 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
160 |
Đào tạo hệ Chất lượng cao |
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
|
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||||
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
||||
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
|
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||||
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có điểm trung bình tổng cộng 3 năm (lớp 10,11 và 12) đạt từ 6.5 trở lên.
- Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.