Trường ĐH Đà Lạt thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH hệ chính quy năm 2017 từ 15,5 đến 17 điểm (31 ngành đào tạo).
Các ngành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển 17 điểm: ngành sư phạm toán học, sư phạm vật lý, sư phạm hóa học, sư phạm ngữ văn, sư phạm lịch sử, sư phạm tiếng Anh, kỹ thuật hạt nhật, luật, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Các ngành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển 16 điểm: sư phạm sinh học, quản trị kinh doanh và Đông phương học.
Các ngành còn lại điểm xét tuyển là 15,5 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như trên đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
* Trường ĐH Thủy lợi vừa thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp môn xét tuyển vào các nhóm ngành ĐH hệ chính quy năm 2017 tại hai cơ sở đào tạo tại Hà Nội và TP.HCM.
Cơ sở tại Hà Nội, điểm xét tuyển cao nhất (17 điểm) gồm các ngành: công nghệ thông tin, hệ thống thông tin, kỹ thuật phần mềm, ngành kế toán.
Điểm xét tuyển 16,5 điểm: Ngành kỹ thuật điện, điện tử.
Các ngành có cùng điểm xét tuyển 16 điểm gồm: kỹ thuật cơ khí, kinh tế, quản trị kinh doanh.
Các ngành còn lại điểm sàn 15,5 điểm.
Thông tin chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể tại cơ sở đào tạo ở Hà Nội : Tổng chỉ tiêu: 3.120
Mã Nhóm ngành |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ |
TLA01 |
Kỹ thuật xây dựng (Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình biển) |
920 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLA02 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn) |
210 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLA03 |
Kỹ thuật hạ tầng (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước) |
190 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLA04 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLA05 |
Kỹ thuật cơ khí |
320 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
TLA06 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
210 |
A00, A01, D07 |
16.50 |
TLA07 |
Công nghệ thông tin (Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm) |
400 |
A00, A01, D07 |
17.00 |
TLA08 |
Kỹ thuật môi trường |
140 |
A00, A01, D07, B00 |
15.50 |
TLA09 |
Kỹ thuật hóa học |
80 |
A00, B00, D07 |
15.50 |
TLA10 |
Kinh tế |
130 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
TLA11 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
TLA12 |
Kế toán |
210 |
A00, A01, D07 |
17.00 |
TLA13 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
60 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLA14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
60 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
Mã Nhóm ngãnh |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ |
TLS01 |
Kỹ thuật xây dựng Gồm các ngành:Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng. |
280 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLS02 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLS03 |
Công nghệ thông tin Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm. |
100 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLS04 |
Kế toán |
100 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
TLS05 |
Cấp thoát nước |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |