* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018:
Tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018
Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT năm lớp 12:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tổng điểm trung bình của 3 môn năm học lớp 12 trong tổ hợp dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 18,0 điểm
Các bạn thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, hoặc đăng ký trực tuyến tại http://hvuh.edu.vn/dang-ky-tuyen-sinh
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản photo công chứng học bạ THPT
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Các ngành tuyển sinh 2018 của Đại học Hùng Vương TPHCM:
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN |
---|---|---|
7480201 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – Công nghệ phần mềm – Truyền thông và Mạng máy tính – Kỹ thuật máy tính – Truyền thông đa phương tiện |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
||
C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD) |
||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
||
7540104 |
CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH – Giám định nông sản thực phẩm – Bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm – Kỹ thuật thực phẩm |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) |
||
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
||
C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học) |
||
7340301 |
KẾ TOÁN – Kế toán doanh nghiệp – Kế toán công – Kiểm toán |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
||
C14 (Ngữ văn, Toán, GDCD) |
||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
||
7340101 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH – Quản trị Kinh doanh Quốc tế – Marketing – Quản trị |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
||
7340201 |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG – Tài Chính – Ngân Hàng – Tài Chính Công |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
||
C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) |
||
7720802 |
QUẢN LÝ BỆNH VIỆN |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
B03 (Toán, Sinh học, Ngữ văn) |
||
C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) |
||
C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học) |
||
7510103 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
||
A04 (Toán, Vật lí, Địa lí) |
||
A06 (Toán, Hóa học, Địa lí) |
||
7810103 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) |
||
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) |
||
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
||
7220201 |
NGÔN NGỮ ANH |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
||
D66 (Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh) |
||
7220209 |
NGÔN NGỮ NHẬT |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
||
D66 (Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh) |
||
7220204 |
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC – Tiếng Trung thương mại |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung) |
||
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
||
D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |