Theo đó, điểm ngưỡng chất lượng đầu vào (hay còn gọi là điểm nhận hồ sơ xét tuyển) bằng phương thức này dao động từ 16.5 đến 19.5 tùy vào ngành đào tạo.
Đây là mức mà học sinh đạt mức điểm này được khuyến khích giữ nguyện vọng đã đăng ký trước đó và là căn cứ quan trọng để các thí sinh đăng ký chuyển nguyện vọng xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM.
Tất cả các ngành "hot" của trường nhiều năm gần đây luôn có điểm cao: ngành ngôn ngữ Anh, quan hệ quốc tế, tâm lý học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, báo chí, quản trị du lịch và lữ hành cũng tiếp tục là những ngành có điểm sàn cao nhất năm nay 19,5 điểm.
Điểm ngưỡng đảm bảo bảo chất lượng đầu vào của Trường như sau:
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM NGƯỠNG |
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
16.5 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
19.5 |
3 |
7220201_BT |
Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre |
17.5 |
4 |
7220201_CLC |
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao |
19.5 |
5 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
16.5 |
6 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
17.5 |
7 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.0 |
8 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
17.5 |
9 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
16.5 |
10 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
16.5 |
11 |
7229001 |
Triết học |
16.5 |
12 |
7229010 |
Lịch sử |
16.5 |
13 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
17.5 |
14 |
7229030 |
Văn học |
17.5 |
15 |
7229040 |
Văn hóa học |
17.5 |
16 |
7310206 |
Quan hệ Quốc tế |
19.5 |
17 |
7310206_CLC |
Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao |
19.5 |
18 |
7310301 |
Xã hội học |
17.5 |
19 |
7310302 |
Nhân học |
16.5 |
20 |
7310401 |
Tâm lý học |
19.5 |
21 |
7310501 |
Địa lý học |
16.5 |
22 |
7310608 |
Đông phương học |
18.0 |
23 |
7310613 |
Nhật Bản học |
19.5 |
24 |
7310613_BT |
Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre |
17.5 |
25 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học_Chất lượng cao |
19.5 |
26 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
19.5 |
27 |
7320101 |
Báo chí |
19.5 |
28 |
7320101_BT |
Báo chí_Phân hiệu Bến Tre |
17.5 |
29 |
7320101_CLC |
Báo chí_Chất lượng cao |
19.5 |
30 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
19.5 |
31 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
16.5 |
32 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
16.5 |
33 |
7320303 |
Lưu trữ học |
16.5 |
34 |
7580112 |
Đô thị học |
16.5 |
35 |
7580112_BT |
Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre |
16.5 |
36 |
7760101 |
Công tác xã hội |
17.5 |
37 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.5 |
38 |
7810103_BT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre |
17.5 |
39 |
7810103_CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao |
19.5 |