Điểm chuẩn trường ĐH Sài Gòn: từ 15,00 đến 22,00 điểm

(VOH) – Trường Đại học Sài Gòn vừa công bố danh sách điểm trúng tuyển đợt 1 năm 2018 chiều 5/8/2018.

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn chi tiết như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Điểm trúng tuyển

1

Quản lý giáo dục

7140114

Văn, Toán, Anh

 

17.05

 

Quản lý giáo dục

7140114

Văn, Toán, Địa

 

18.05

2

Thanh nhạc

7210205

Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

 

20.75

3

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

Văn, Toán, Anh

Anh

20.78

4

Tâm lí học

7310401

Văn, Toán, Anh

 

18.50

5

Quốc tế học

7310601

Văn, Toán, Anh

Anh

18.45

6

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

7310630

Văn, Sử, Địa

 

19.50

7

Thông tin – Thư viện

7320201

Văn, Toán, Anh

 

16.20

 

Thông tin – Thư viện

7320201

Văn, Toán, Địa

 

16.20

8

Quản trị kinh doanh

7340101

Văn, Toán, Anh

Toán

18.58

 

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lí, Anh

Toán

19.58

9

Kinh doanh quốc tế

7340120

Văn, Toán, Anh

Toán

18.98

 

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Lí, Anh

Toán

19.98

10

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Văn, Toán, Anh

Toán

17.28

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Văn, Toán, Lí

Toán

18.28

11

Kế toán

7340301

Văn, Toán, Anh

Toán

17.96

 

Kế toán

7340301

Văn, Toán, Lí

Toán

18.96

12

Quản trị văn phòng

7340406

Văn, Toán, Anh

Văn

19.29

 

Quản trị văn phòng

7340406

Văn, Toán, Địa

Văn

20.29

13

Luật

7380101

Văn, Toán, Anh

Văn

19.15

 

Luật

7380101

Văn, Toán, Sử

Văn

20.15

14

Khoa học môi trường

7440301

Toán, Lí, Hóa

 

15.00

 

Khoa học môi trường

7440301

Toán, Hóa, Sinh

 

16.00

15

Toán ứng dụng

7460112

Toán, Lí, Hóa

Toán

16.34

 

Toán ứng dụng

7460112

Toán, Lí, Anh

Toán

15.34

16

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Lí, Hóa

Toán

16.54

 

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán, Lí, Anh

Toán

16.54

17

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lí, Hóa

Toán

18.29

 

Công nghệ thông tin

7480201

Toán, Lí, Anh

Toán

18.29

18

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

Toán, Lí, Hóa

Toán

16.53

 

7480201CLC

Toán, Lí, Anh

Toán

16.53

19

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

7510301

Toán, Lí, Hóa

 

18.20

 

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

7510301

Toán, Lí, Anh

 

17.20

20

Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Toán, Lí, Hóa

 

16.30

 

7510302

Toán, Lí, Anh

 

15.30

21

Công nghệ kĩ thuật môi trường

7510406

Toán, Lí, Hóa

 

15.10

 

Công nghệ kĩ thuật môi trường

7510406

Toán, Hóa, Sinh

 

16.10

22

Kĩ thuật điện

7520201

Toán, Lí, Hóa

 

16.30

 

Kĩ thuật điện

7520201

Toán, Lí, Anh

 

15.30

23

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Toán, Lí, Hóa

 

16.65

 

Kĩ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Toán, Lí, Anh

 

15.65

Nhóm ngành đào tạo giáo viên

 

 

 

 

24

Giáo dục Mầm non

7140201

Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

 

22.00

25

Giáo dục Tiểu học

7140202

Văn, Toán, Anh

 

19.00

26

Giáo dục chính trị

7140205

Văn, Toán, Anh

 

18.00

 

Giáo dục chính trị

7140205

Văn, Toán, Sử

 

18.00

27

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lí, Hóa

Toán

21.29

 

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Lí, Anh

Toán

20.29

28

Sư phạm Vật lí

7140211

Toán, Lí, Hóa

20.30

29

Sư phạm Hóa học

7140212

Toán, Lí, Hóa

Hóa

20.66

30

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Hóa, Sinh

Sinh

18.00

31

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Văn, Sử, Địa

Văn

20.88

32

Sư phạm Lịch sử

7140218

Văn, Sử, Địa

Sử

18.13

33

Sư phạm Địa lí

7140219

Văn, Sử, Địa

Địa

20.38

 

Sư phạm Địa lí

7140219

Văn, Toán, Địa

Địa

20.38

34

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

 

20.00

35

Sư phạm Mĩ thuật

7140222

Văn, Hình họa, Trang trí

 

18.00

36

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Văn, Toán, Anh

Anh

20.95