Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân).
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia 2018 từng ngành như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20,40 |
|
2 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) |
19,00 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19,85 |
|
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
19,65 |
|
5 |
7310101 |
Kinh tế |
18,70 |
|
6 |
7310301 |
Xã hội học |
15,00 |
|
7 |
7310620 |
Đông Nam á học |
16,70 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19,40 |
|
9 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) |
17,20 |
|
10 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
20,65 |
|
11 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18,00 |
|
12 |
7340201C |
Tài chính–Ngân hàng (CT chất lượng cao) |
15,25 |
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
18,35 |
|
14 |
7340301C |
Kế toán (CT chất lượng cao) |
15,25 |
|
15 |
7340302 |
Kiểm toán |
18,20 |
|
16 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
19,50 |
|
17 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16,10 |
|
18 |
7380101 |
Luật |
18,55 |
Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm (20.05 điểm) |
19 |
7380107 |
Luật kinh tế |
19,25 |
Tổ hợp C00 cao hơn 1,5 điểm (20.75 điểm) |
20 |
7380107C |
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) |
17,00 |
|
21 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15,00 |
|
22 |
7420201C |
Công nghệ sinh học CLC |
15,00 |
|
23 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
17,00 |
|
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18,25 |
|
25 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,00 |
|
26 |
7510102C |
CNKT công trình xây dựng CLC |
15,00 |
|
27 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
15,00 |
|
28 |
7760101 |
Công tác xã hội |
15,00 |
>>> Danh sách các trường đại học, cao đẳng công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2018
>>> Những điều thí sinh cần làm sau khi biết điểm chuẩn đại học 2018