Đài Tiếng nói Nhân dân TPHCM (VOH) sẽ cập nhật liên tục thông tin mới về điểm chuẩn trúng tuyển của các trường. Thí sinh và phụ huynh có thể theo dõi thông tin điểm chuẩn của các trường tại đây.
Danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2018 (Xem chi tiết nhấn chuột vào tên trường):
STT |
Tên trường đại học |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
Từ 19 - 24,5 điểm |
|
2 |
Theo kết quả thi đánh giá năng lực: từ 690 - 850 điểm |
|
3 |
Từ 15 - 32 điểm (môn năng khiếu nhân hệ số hai) |
|
4 |
Từ 22,65 - 24,25 điểm |
|
5 |
Từ 15 - 18,75 điểm |
|
6 |
Từ 13,5 - 17 điểm |
|
7 |
Từ 14 - 18 điểm |
|
8 |
Từ 18 - 23,35 điểm |
|
9 |
Từ 16 - 20 điểm |
|
10 |
Từ 17 - 23,25 điểm |
|
11 |
Từ 17 - 18 điểm |
|
12 |
Từ 16 - 22 điểm |
|
13 |
Từ 21,35 - 24,25 điểm |
|
14 |
Từ 20,05 - 26,35 điểm |
|
15 |
Từ 19,65 - 21,9 điểm |
|
16 |
Từ 19,25 - 21,7 điểm |
|
17 |
Từ 19,8 - 20,45 điểm |
|
18 |
Từ 18,35 - 25,75 điểm |
|
19 |
20,65 điểm |
|
20 |
Từ 18,7 - 21,05 điểm |
|
21 |
Từ 19,5 - 20,85 điểm |
|
22 |
Từ 19,65 - 21,2 điểm |
|
23 |
17,3 điểm |
|
24 |
Từ 19,35 - 19,65 điểm |
|
25 |
Từ 19,45 - 21,05 điểm |
|
26 |
Từ 19,05 - 20,6 điểm |
|
27 |
Từ 19,95 - 20,25 điểm |
|
28 |
Từ 16,5 - 27,75 điểm |
|
29 |
Từ 18,3 - 20,25 điểm |
|
30 |
Từ 17,54 - 26,14 điểm |
|
31 |
Từ 15 - 21 điểm |
|
32 |
Từ 17,75 - 23,75 điểm |
|
33 |
Từ 18 - 20,6 điểm |
|
34 |
Từ 16 - 19,15 điểm |
|
35 |
Từ 18,1 - 24,75 điểm |
|
36 |
Từ 16 - 27,25 điểm |
|
37 |
Từ 20,5 - 30,75 điểm |
|
38 |
Từ 15 - 20,65 điểm |
|
39 |
Từ 16,5 - 24,9 điểm |
|
40 |
Từ 16 - 21,8 điểm |
|
41 |
Từ 17 - 23,2 điểm |
|
42 |
Từ 14 - 21,25 điểm |
|
43 |
Từ 16 - 20 điểm |
|
44 |
Từ 15 - 22 điểm |
|
45 |
Từ 17,5 - 22,8 điểm |
|
46 |
ĐH Y dược Hải Phòng |
Từ 18,5 - 22 điểm |
47 |
ĐH Y dược Thái Nguyên |
Từ 18,5 - 22,25 điểm |
48 |
ĐH Sư phạm Hà Nội |
Từ 16 - 24,8 điểm |
49 |
ĐH Công nghệ Hà Nội |
Từ 18 -23,75 điểm |
50 |
Từ 15 - 23 điểm |
|
51 |
Từ 17,5 - 21,25 điểm |
|
52 |
Từ 15 - 22,25 điểm |
|
53 |
Từ 17,28 - 21,95 điểm |
|
54 |
Từ 14 - 17,5 điểm |
|
55 |
Từ 14 - 21,2 điểm |
|
56 |
ĐH Tôn Đức Thắng |
Từ 17 - 22 điểm |
57 |
Đại học Ngoại ngữ (ĐHQGHN) |
Từ 26 - 33 điểm |
58 |
Học viện Hàng không |
Từ 18 - 21,85 điểm |
59 |
ĐH Kiến trúc TPHCM |
Từ 15 - 22 điểm |
60 |
ĐH Hoa Sen |
Từ 14 - 20 điểm |
61 |
ĐH Văn Hiến |
Từ 14 - 17 điểm |
62 |
ĐH Thăng Long |
Từ 15 - 19,6 điểm |
63 |
ĐH An Giang |
Từ 14 - 20,25 điểm |
64 |
ĐH Việt Đức |
Từ 20-20,3 điểm |
65 |
ĐH Thủ Dầu Một |
Từ 14 - 19,5 điểm |
66 |
ĐH Cần Thơ |
Từ 14-22,25 điểm |
67 |
ĐH Công nghiệp Việt - Hung |
14 điểm |
68 |
ĐH Luật Huế |
Từ 16 - 17,75 điểm |
69 |
ĐH Ngoại ngữ Huế |
Từ 16,25 - 21 điểm |
70 |
ĐH Kinh tế Huế |
Từ 13 - 16,5 điểm |
71 |
ĐH Nông lâm Huế |
Từ 13 - 15 điểm |
72 |
ĐH Nghệ thuật Huế |
Từ 16 - 17 điểm |
73 |
ĐH Sư phạm Huế |
Từ 17 - 22 điểm |
74 |
ĐH Khoa học Huế |
Từ 13 - 13,75 điểm |
75 |
ĐH Y dược Huế |
Từ 16,15 - 23,25 điểm |
76 |
Đại học Dược Hà Nội |
23,05 điểm |
77 |
Khoa Y dược (ĐHQGHN) |
Từ 21,5 - 22,75 điểm |
78 |
Đại học Y dược Cần Thơ |
Từ 14 - 19,8 điểm |
79 |
Đại học Kinh tế (ĐHQGHN) |
Từ 21,7 - 27,05 điểm |
80 |
Đại học Giáo dục (ĐHQGHN) |
Từ 16 - 18 điểm |
81 |
Khoa Quốc tế (ĐHQGHN) |
Từ 15 - 18,5 điểm |
82 |
Khoa Luật (ĐHQGHN) |
Từ 19 - 20,75 điểm |
83 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Từ 18 - 27 điểm |
84 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Từ 16,5 - 22 điểm |
85 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Từ 16 - 30,75 điểm |
86 |
Đại học Công đoàn |
Từ 15 - 20,5 điểm |
87 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Từ 16 - 20,45 điểm |
88 |
Đại học Hùng Vương |
Từ 14 - 17 điểm |
89 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
Từ 14,5 - 20,35 điểm |
90 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Từ 14 - 21 điểm |
91 |
Học viện An ninh nhân dân |
Từ 24,15 - 26,1 điểm |
92 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
Từ 24,2 - 27,15 điểm |
93 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Từ 22,95 - 24,4 điểm |
94 |
Đại học Cảnh sát nhân dân |
Từ 23,85 - 24,4 điểm |
95 |
Đại học Tài chính - Marketing |
Từ 16 - 21,4 điểm |
96 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
Từ 13,5 - 14 điểm |
97 | ĐH Y Dược Thái Bình | Từ 15,75 - 22,7 điểm |
98 |
ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM) |
Từ 18 - 23,6 điểm |
99 | Khoa Y (ĐHQG TPHCM) | Từ 22 - 22,1 điểm |
100 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TPHCM) | Từ 16 - 22,75 điểm |
101 | ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | Từ 16,5 - 19 điểm |
102 | Học viện Y Dược Cổ truyền Việt Nam | Từ 19,5 - 21,85 điểm |
103 | ĐH Lao động - Xã hội | Từ 14 - 16,25 điểm |
104 | ĐH Công nghệ Miền Đông | Từ 15 - 15,5 điểm |
105 | ĐH Tây Nguyên | Từ 13 - 21 điểm |
106 | ĐH Đồng Tháp | Từ 14 - 19,65 điểm |
107 | ĐH Tân Trào | Từ 15 - 17 điểm |
108 | ĐH Tây Bắc | Từ 13 - 22 điểm |
109 | ĐH Trà Vinh | Từ 14 - 20,5 điểm |
110 | ĐH Bạc Liêu | 14 điểm |
111 | ĐH Tiền Giang | Từ 13 - 14 điểm |
112 |
Học viện Cán bộ TP |
Từ 19,62 - 21,3 điểm |
113 | ĐH Thủy lợi | Tư 14 - 19 điểm |
114 | ĐH Điện lực | Từ 14 - 15,5 điểm |
115 | ĐH Công nghiệp TPHCM | Từ 15 - 18 điểm |
116 | ĐH Tây Nguyên | Từ 13 - 21 điểm |
117 | ĐH Văn Lang | Từ 14 - 18 điểm |
118 | ĐH Đồng Nai | Từ 15 - 22,5 điểm |
119 | Đại học Công nghệ thông tin Gia Định | 14 điểm |
120 | ĐH Sư phạm TPHCM | Từ 17 - 22,55 điểm |
121 | ĐH Phú Yên | Từ 16,28 - 23,42 điểm |
122 |
ĐH Kiểm sát Hà Nội |
Từ 17 - 26,75 điểm |
123 |
Học viện Tòa án |
Từ 17,05 - 26 điểm |
124 | ĐH Đà Lạt | Từ 14 - 17 điểm |
125 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | Từ 14 - 18,5 điểm |
126 |
ĐH Nội vụ |
Từ 14 - 26 điểm |
127 |
ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
Từ 14 - 16,5 điểm |
128 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Từ 14 - 17 điểm |
129 | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | Từ 15 - 18,5 điểm |
130 | ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Từ 13 - 18 điểm |
131 | ĐH Quảng Bình | Từ 15 - 18 điểm |
132 | ĐH Hồng Đức | Từ 17 - 24 điểm |
133 |
ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Từ 13 - 16 điểm |
134 | ĐH Lạc Hồng | Từ 14 - 17 điểm |
135 | ĐH Đồng Nai | Từ 15 - 22,5 điểm |
136 |
ĐH Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
Từ 12,75 - 17,6 điểm |
137 | ĐH Vinh | Từ 13,5 - 26,5 điểm |
138 | ĐH Hà Tĩnh | Từ 13,5 - 17 điểm |
139 | ĐH Phú Yên | 17 điểm |
140 | ĐH Quảng Nam | Từ 13 - 18 điểm |
141 | ĐH Tân Trào | Từ 15 - 17 điểm |
142 | ĐH Tây Bắc | Từ 13 - 22 điểm |
143 |
ĐH Mỏ - Địa chất |
Từ 14 - 16 điểm |
144 |
ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM |
Từ 15,5 - 28,75 điểm |
145 |
ĐH Nha Trang |
Từ 14 - 18 điểm |
Tiếp tục cập nhật |
Thí sinh có thể theo dõi thông tin điểm chuẩn trúng tuyển của các trường tại website VOH hoặc tại website của trường đại học mà mình xét tuyển (Ảnh: Tin tuyển sinh 247)
Danh sách các trường cao đẳng công bố điểm chuẩn (Xem chi tiết nhấn chuột vào tên trường)
STT |
Tên trường cao đẳng |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
CĐ Kinh tế Đối ngoại |
Từ 12 - 14 điểm (Tùy ngành) |
2 |
Từ 13,5 - 17,5 điểm (Tùy ngành) |
|
3 |
Cao đẳng Sư phạm Gia Lai |
Từ 15 - 23 điểm |
Tiếp tục cập nhật |