Điểm trúng tuyển các ngành đào tạo bậc đại học 2018 Đại học Quốc tế như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng |
|||
1 |
7510605 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
22 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22 |
3 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
22 |
4 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
18 |
5 |
7540101 |
Công nghệ Thực phẩm |
18 |
6 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
19 |
7 |
7440112 |
Hóa Sinh |
18 |
8 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
18 |
9 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17.5 |
10 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá |
17.5 |
11 |
7520118 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
18 |
12 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
19 |
13 |
7520121 |
Kỹ Thuật Không gian |
17 |
14 |
7580201 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
17 |
15 |
7620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
16 |
16 |
7520320 |
Kỹ thuật Môi trường |
17 |
17 |
7460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
17.5 |
18 |
7489001 |
Khoa học Dữ liệu |
17 |
19 |
7520301 |
Kỹ thuật Hóa học |
17 |
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết |
16 |