Danh sách huy chương của đoàn thể thao Việt Nam trong ngày 12/5 (tính đến 19h00)
Huy chương vàng (10 HCV): Nông Văn Hữu (nam côn và nam đao nam - wushu); Nguyễn Thị Lan (48kg nữ - wushu); Bùi Trường Giang (60kg nam - wushu); Trương Văn Chưởng (65kg nam - wushu); Đinh Văn Bí (70kg nam - wushu); Phạm Quốc Việt, Nguyễn Thiên Phụng, Nguyễn Trọng Phúc (quyền tiêu chuẩn đồng đội nam - taekwondo); Nguyễn Thị Oanh (10.000m nữ - điền kinh); Nguyễn Thị Ngọc, Hoàng Thị Minh Hạnh, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Thị Huyền (4x400m tiếp sức nữ - điền kinh); Nguyễn Thành Lộc (100m tự do nam - lặn); Lê Thị Thanh Vân (100m nữ vòi hơi chân vịt đôi - lặn).
Huy chương bạc (6 HCB): VĐV Phan Thị Tú Bình (nam côn và nam đao nữ - wushu); Vũ Thành An (kiếm chém cá nhân nam - đấu kiếm); Đỗ Huy Hoàng (56kg nam - wushu); Phạm Thị Hồng Lệ (10.000m nữ - điền kinh); Vũ Đức Anh (nhảy cao nam - điền kinh); Đỗ Đình Toàn (100m tự do nam - lặn).
Huy chương đồng (4 HCĐ): Savanna Lý Nguyễn (đơn nữ - tennis); Nguyễn Văn Quyết (kiếm chém cá nhân nam - đấu kiếm); Hứa Văn Huy (quyền sáng tạo nam - taekwondo); Trần Thị Nhi Yến (100m nữ - điền kinh).
Đoàn thể thao Việt Nam vẫn duy trình ngôi đầu trong sáng 12/5 (tính đến 18h00)
|
Hạng |
Đoàn thể thao |
HCV |
HCB |
HCĐ |
Tổng |
|
1 |
Việt Nam |
67 |
65 |
76 |
208 |
|
2 |
Thái Lan |
58 |
41 |
63 |
162 |
|
3 |
Campuchia |
56 |
45 |
56 |
157 |
|
4 |
Indonesia |
47 |
39 |
60 |
146 |
|
5 |
Singapore |
38 |
31 |
34 |
103 |
|
6 |
Philippines |
28 |
55 |
69 |
152 |
|
7 |
Malaysia |
26 |
32 |
58 |
116 |
|
8 |
Myanmar |
15 |
14 |
40 |
69 |
|
9 |
Lào |
6 |
14 |
40 |
60 |
|
10 |
Brunei |
2 |
1 |
5 |
8 |
|
11 |
Đông Timor |
0 |
0 |
2 |
2 |
Danh sách huy chương của đoàn thể thao Việt Nam trong ngày 11/5
Huy chương vàng (8 HCV)
- Dương Thúy Vi giành (thương & kiếm thuật nữ - wushu);
- Triệu Thị Phương Thủy (51kg nữ - kun Khmer);
- Nguyễn Thị Huyền (400m rào nữ - điền kinh);
- Nguyễn Thị Thu Hà (800m nữ - điền kinh);
- Bùi Yến Ly (57kg nữ - kun Khmer);
- Nguyễn Linh Na (7 môn phối hợp nữ - điền kinh);
- Nguyễn Huy Hoàng (400m tự do nam - bơi);
- Nguyễn Trần Thanh Tự (caroom 3 băng - billards).
Huy chương bạc (7 HCB)
- Nguyễn Thị Thật giành (đường trường tính điểm - xe đạp);
- Nguyễn Thị Chiêu (54 kg nữ - kun Khmer);
- Bùi Thị Ngân (800m nữ - điền kinh);
- Lương Đức Phước (800m nam - điền kinh);
- Nguyễn Hồng Quân (71kg nam - kun Khmer);
- Nguyễn Thành Tùng (75kg nam - kun Khmer);
- Nguyễn Đức Anh Chiến (caroom 3 băng - billards).
Huy chương đồng (4 HCĐ)
- Hoàng Thị Phương Giang (đao thuật - wushu);
- Nguyễn Thị Ngọc (400m rào nữ - điền kinh);
- Võ Thị Mỹ Tiên (800m tự do nữ - bơi);
- Hồ Nguyễn Duy Khoa (200m bướm nam - bơi).
Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 32 tính đến hết ngày 11/5
|
Hạng |
Đoàn thể thao |
HCV |
HCB |
HCĐ |
Tổng |
|
1 |
Việt Nam |
58 |
56 |
70 |
184 |
|
2 |
Campuchia |
56 |
44 |
55 |
155 |
|
3 |
Thái Lan |
54 |
38 |
58 |
150 |
|
4 |
Indonesia |
42 |
34 |
59 |
135 |
|
5 |
Singapore |
35 |
27 |
33 |
95 |
|
6 |
Philippines |
27 |
51 |
65 |
143 |
|
7 |
Malaysia |
25 |
32 |
49 |
106 |
|
8 |
Myanmar |
14 |
13 |
38 |
65 |
|
9 |
Lào |
6 |
14 |
38 |
58 |
|
10 |
Brunei |
1 |
1 |
4 |
6 |
|
11 |
Đông Timor |
0 |
0 |
2 |
2 |




