Chờ...

Tên Hán Việt hay cho nữ đậm chất thơ, xao xuyến lòng người

VOH - Cùng lựa chọn những cái tên Hán Việt hay cho nữ để dành tặng món quà đầu tiên thật ý nghĩa cho nàng công chúa bé xinh của gia đình.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cái tên thật đặc biệt để dành tặng cho bé yêu và không muốn bị trùng với những cái tên cho bé gái thông dụng hiện nay thì bạn có thể tham khảo loạt tên Hán Việt hay cho nữ được VOH tổng hợp trong bài viết dưới đây.

Tên tiếng Hán Việt hay cho nữ đậm chất thơ

Việc đặt tên Hán Việt cho con gái được nhiều gia đình lựa chọn. Các tên Hán Việt cho nữ thường tượng trưng cho những mong ước, kỳ vọng của cha mẹ. Có tên tượng trưng cho sự hoạt bát, thông minh, có tên lại thể hiện sự dịu dàng, đằm thắm… Và dưới đây là những những tên Hán Việt hay cho nữ đậm chất thơ.

  1. Giai Ý: Xinh đẹp, đức hạnh, thuần mỹ, nhu hòa. Tạo nên một giai thoại như ý muốn.
  2. Diệu Hàm: Người con gái ẩn hứa những điều tốt đẹp, diệu kỳ.
  3. Mạn Nhu: Điệu múa mềm mại, uyển chuyển, ôn nhu.
  4. Nguyệt Thiền: Thướt tha, xinh đẹp. Dịu dàng gấp bội ánh trăng.
  5. Vân Diễm: Vẻ đẹp của mây, bồng bềnh và êm ái.
  6. Nghiên Vũ: Một cơn mưa đẹp,một màn trình diễn tuyệt mỹ của đất trời. Sánh ngang với khung cảnh lộng lẫy của “trăm hoa khoe sắc”.
  7. Hàm Dao: Bình minh sáng sớm, tương lai tươi sáng. Chỉ cô gái xinh đẹp, tốt bụng.
  8. Thụy Lan: Ngọn gió thổi trên núi, đem lại may mắn.
  9. Nhã Trúc: Biểu trưng của sự nhã nhặn, thanh tao và ngay thẳng như khí phách của người quân tử.
  10. Đông Trúc: Thuần khiết và trong sạch, trầm lặng và hướng nội, sẵn sàng giúp đỡ người khác.
  11. Khiết Lam: Mang ý nghĩa yên tĩnh, tao nhã, dịu dàng, cao quý, an khang và thịnh vượng.
  12. Minh Nguyệt: Ánh trăng sáng. Ý chỉ người có trí tuệ, thông minh, sáng suốt và nhìn xa trông rộng.
  13. Lăng Hoa: Tấm gương soi đất trời, bền bỉ, sức mạnh, sự ngoan cường. Vẻ đẹp như hoa như ngọc.
  14. Ngữ Yên: Cô gái có nụ cười đẹp. Không cầu mong cuộc sống phồn hoa, chỉ cần đủ đầy và an lành.
voh-ten-han-viet-cho-nu-1
  1. Phong Miên: Say giấc giữa rừng lộng gió, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí.
  2. Di Giai: Có cuộc sống ung dung tự tại, an yên.
  3. Hương Dao: Hương thơm ngào ngạt, du ngoạn muôn nơi.
  4. Tư Hạ: Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính.
  5. Chỉ San: Một nhành cỏ thơm cao quý, thông minh và nho nhã.
  6. Thiên Lam: Bầu trời xanh, hoạt bát, dịu dàng, thơ mộng, an nhiên một đời.
  7. Giai Thi: Chỉ sự đồng cảm, thông minh, đa tài. Có tài hùng biện trôi chảy nổi tiếng khắp thiên hạ.
  8. Tú Ảnh: Vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng như một bức tranh.
  9. Yên Hạ: Bao hàm điềm lành, vui vẻ, hóm hỉnh và sự quyến rũ. Đồng thời có nghĩa là từ bi, tốt bụng.
  10. Thi Lam: Thanh âm hài hòa, giỏi giang, lả lướt như gió trời lồng lộng.
  11. Họa Y: Thùy mị, nết na, xinh đẹp như một bức họa.
  12. Uyển Quân: Một chú chim nhỏ dịu dàng, tao nhã và xinh đẹp.
  13. Uyển Dư: Phản phất nhẹ nhàng, thư thái, ung dung xinh đẹp.
  14. Uyển Đình: Nhẹ nhàng như gió, tính tình hòa thuận, dịu dàng.
  15. Hồ Điệp: Nàng bướm lộng lẫy, rực rỡ. Đại diện cho sự cố gắng, bền bỉ và phát triển.
  16. Vẫn Diễm: Vẻ đẹp của mây, bồng bềnh và êm ái.

Tên Hán Việt cho bé gái ý nghĩa độc đáo

Có rất nhiều những tên Hán Việt hay cho con gái mà bạn có thể lựa chọn đặt cho bé yêu. Vậy nên nếu bạn đang muốn tìm một chiếc tên cho bé gái có ý nghĩa và hay thì hãy lưu lại những cái tên dưới đây.

  1. Phúc Hy: Hạnh phúc, chu đáo, ân cần, có tính cách thẳng thắn, vui vẻ và hoạt bát.
  2. Mi Uyên: Dí dỏm, hoạt bát, giàu có, sung túc, nổi bật, hiếu thảo.
  3. Cát Tường: Đại cát đại lợi, nhiều vận may và tài lộc.
  4. Na Nguyệt: Viên thần châu chỉ sự tốt lành, sang trọng, khí chất phi thường.
  5. Thục Hoài: Cởi mở, vui tính, nhẹ nhàng.
  6. Đan Hồng: Viên ngọc chu sa, đem lại may mắn và tình yêu.
  7. Tư Nhu: Kiên trì, tỉ mỉ, không ngừng theo đuổi sự hoàn hảo.
  8. Trương Nhiên: Có nghĩa tốt bụng và dịu dàng, có tài năng xuất chúng.
  9. Mộng Thư: Tự tin, sang trọng, dễ thương, điềm tĩnh, tài năng.
  10. An Vy: Tài năng, thông minh nhanh trí, có vận may.
  11. Ý Hoan: Nói lên sự nho nhã, chu đáo, hiểu biết.
  12. Tĩnh Anh: Lặng lẽ tỏa sáng như ngọc lưu ly.
  13. Dạ Nguyệt: Mặt trăng trong màn đêm, tỏa sáng khắp muôn nơi.
  14. Uyển Đồng: Sở hữu đôi mắt sáng như ngọc, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển.
  15. Giai Kỳ: Thanh bạch giống như một viên ngọc quý, sáng và đẹp.
  16. Hạ Chi: Sức khỏe, sự giàu có, độc lập và quyến rũ. Cũng có nghĩa là lạc quan, vui vẻ, tử tế, tốt lành và hạnh phúc.
  17. Giang Hạ: Tươi sáng và duyên dáng. Chân thành, thật thà, tốt bụng và dịu dàng.
  18. Giang Quy: Sự trưởng thành, ổn định, dịu dàng và hạnh phúc.
  19. Hy Nguyệt: Xinh đẹp, cao thượng và hạnh phúc, đơn giản và thanh lịch.
voh-ten-han-viet-cho-nu-2
  1. Linh Chi: Mạnh mẽ, tính cách cởi mở, dũng cảm và linh hoạt.
  2. Hồng Tú: Tốt bụng và dịu dàng, có tài năng xuất chúng, được người khác ưu ái.
  3. Nguyệt Vân: Trang nhã và ngăn nắp. Suy nghĩ tinh tế, xử lý mọi việc thận trọng và thành công.
  4. Lam Vy: Ngọc bích trong mây xanh, tài năng xuất chúng. Dũng cảm vươn lên.
  5. Sâm Ly: Mỹ lệ, quý phái với vẻ đẹp lộng lẫy.
  6. Yên Uyển: Ngoan ngoãn, dịu dàng, duyên dáng, phong thái thanh nhã.
  7. Nhu Ngọc: Hoa như ngọc, dịu dàng đoan trang.
  8. Tú Anh: Viên đá tinh tú, mang trong mình vẻ đẹp sắc nước hương trời.
  9. Bội San: Như một bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội.
  10. Cẩn Y: Tượng trưng cho người có tính chu đáo, kỹ càng.
  11. Châu Sa: Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả.
  12. Hiểu Khê: Chỉ sự thông minh, hiểu rõ mọi thứ.
  13. Duệ Tư: Trí tuệ, sắc sảo, tư chất sáng, phú quý và sang trọng.
  14. Nhã Ninh: Trang nhã, đẹp đẽ, chuẩn mực. Tượng trưng cho sự sang trọng và toàn vẹn.
  15. Tú Trân: Thanh lịch, yêu thích sự ngăn nắp, đầu óc linh hoạt, dũng cảm. Cuộc sống rực rỡ và vinh quang.
  16. Khởi Cầm: Ý nghĩa rực rỡ, lộng lẫy, xinh đẹp xuất chúng.
  17. Uyên Phương: Khéo léo, hoạt ngon, có tổ chức và đáng tin cậy.
  18. Hạ Nhiên: Có lòng vị tha, nhiệt tình. Vẻ đẹp giản dị, tài năng và trí nhớ xuất chúng.
  19. Nhật Hạ: Tốt bụng, trong sáng và dịu dàng. Tương lai tươi sáng, gặp nhiều may mắn.
  20. Hạ Miên: Tính cách ổn định, tốt bụng và kiên nhẫn. Dịu dàng và lịch sự. Chu đáo và hào phóng.
  21. Diệu Thanh: Tuyệt vời và trong sáng.
  22. Tinh Mỹ: Tự tin, tràn đầy sức sống tựa như một ngôi sao nhỏ bé nhưng vẫn tỏa sáng theo cách của riêng mình.

Tên Hán Việt cho con gái “kêu” như gái Trung

Bên cạnh những cái tên Hán Việt đậm chất thơ và có ý nghĩa hay, thì cha mẹ cũng có thể tham khảo thêm những tên Hán Việt cho nữ “kêu” như gái Trung để đặt cho nàng công chúa của mình.

  1. An Hạ
  2. Bạch Ngọc
  3. Châu Anh
  4. Châu Anh
  5. Chỉ Lâm
  6. Cơ Uyển
  7. Diên Hy
  8. Diệp Sương
  9. Giai Tuệ
  10. Hải Đường
  11. Hạnh Chi
  12. Hạnh Minh
  13. Hân Mỹ
  14. Hiểu Đồng
  15. Hiểu Tâm
  16. Khả Ái
  17. Khả Hân
  18. Kha Nguyệt
  19. Khả Thanh
  20. Khánh Yên
  21. Kỳ Nhan
  22. Lạc Di
  23. Linh Châu
  24. Lộ Khiết
  25. Mẫn Hoa
  26. Mộng Dao
  27. Ngạn Bội
  28. Nguyệt Dao
  29. Ngữ Đồng
voh-ten-han-viet-cho-nu-3
  1. Ngữ Tịch
  2. Nhã Lâm
  3. Nhã Tịnh
  4. Nhật Hà
  5. Nhược Vũ
  6. Tâm Nghiên
  7. Thanh Di
  8. Thanh Thụy
  9. Thi Tịnh
  10. Thiên Di
  11. Thư Di
  12. Tiểu Anh
  13. Trân Dao
  14. Trúc Bình
  15. Tú Dương
  16. Tuyết Nhàn
  17. Tư Dĩnh
  18. Tử Du
  19. Tử Thanh
  20. Uyển Ân
  21. Uyển Dư
  22. Uyển Như
  23. Viên Hân
  24. Vũ Đồng
  25. Vũ Gia
  26. Ý Huyên

Trên đây là danh sách tên Hán Việt hay cho nữ vừa mang ý nghĩa tốt đẹp, vừa độc đáo đặc biệt và ít trùng lặp với nhiều người. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ tìm được cái tên ý nghĩa, phù hợp cho bé yêu.

Đừng quên theo dõi chuyên mục Sống đẹp của voh.com.vn để cập nhật liên tục những kiến thức mới nhất, hấp dẫn nhất.

Bình luận