Sau khi kết thúc vòng 28 Premier League, top 4 đã có sự thay đổi. Liverpool (57 điểm) lên vị trí thứ 3 trên BXH sau khi có chiến thắng đậm 4-1 trước West Ham ngay trên sân nhà.
Còn Manchester United (59 điểm) tiếp tục cũng cố vị trí thứ 2 trên BXH sau khi giành chiến thắng kịch tính 2-1 trước Chelsea. Trận thua này đã khiến Chelsea (53 điểm) bật ra khỏi top 4.
Trong khi đó Tottenham (55 điểm) đã chen chân vào top 4 khi đá bại Crystal Palace tối thiểu 1-0 trên sân khách.
Manchester City và Arsenal đá trận chung kết Cúp Liên đoàn Anh nên không tham dự vòng đấu này – trận chung kết đã kết thúc với chiến thắng 3-0 nghiên về Man City. Hai đội sẽ một lần nữa gặp nhau ở trận đá bù vòng này diễn ra vào ngày 2/3/2018 trên sân Emirates.
KẾT QUẢ VÒNG 28 GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
Leicester City |
1 - 1 |
Stoke City |
AFC Bournemouth |
2 - 2 |
Newcastle United |
Brighton & Hove |
4 - 1 |
Swansea City |
Burnley |
1 - 1 |
Southampton |
Liverpool |
4 - 1 |
West Ham United |
West Bromwich |
1 - 2 |
Huddersfield Town |
Watford |
1 - 0 |
Everton |
Crystal Palace |
0 - 1 |
Tottenham |
Manchester United |
2 - 1 |
Chelsea |
BXH SAU 28 VÒNG ĐẤU TẠI GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
VT |
Câu lạc bộ |
VĐ |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Điểm |
1 |
Manchester City |
27 |
23 |
3 |
1 |
79 |
20 |
59 |
72 |
2 |
Manchester United |
28 |
18 |
5 |
5 |
53 |
20 |
33 |
59 |
3 |
Liverpool |
28 |
16 |
9 |
3 |
65 |
32 |
33 |
57 |
4 |
Tottenham |
28 |
16 |
7 |
5 |
53 |
24 |
29 |
55 |
5 |
Chelsea |
28 |
13 |
5 |
7 |
50 |
25 |
25 |
53 |
6 |
Arsenal |
27 |
9 |
6 |
8 |
51 |
36 |
15 |
45 |
7 |
Burnley |
28 |
9 |
10 |
9 |
22 |
25 |
-3 |
37 |
8 |
Leicester City |
28 |
9 |
9 |
10 |
40 |
41 |
-1 |
36 |
9 |
Everton |
28 |
9 |
7 |
12 |
32 |
47 |
-15 |
34 |
10 |
Watford |
28 |
9 |
6 |
13 |
38 |
47 |
-9 |
33 |
11 |
AFC Bournemouth |
28 |
8 |
8 |
12 |
33 |
43 |
-10 |
32 |
12 |
Brighton & Hove |
28 |
7 |
10 |
11 |
26 |
37 |
-11 |
31 |
13 |
West Ham United |
28 |
7 |
9 |
12 |
35 |
50 |
-15 |
30 |
14 |
Huddersfield |
28 |
8 |
6 |
14 |
25 |
48 |
-23 |
30 |
15 |
Newcastle United |
28 |
7 |
8 |
13 |
27 |
38 |
-11 |
29 |
16 |
Southampton |
28 |
5 |
12 |
11 |
29 |
41 |
-12 |
27 |
17 |
Crystal Palace |
28 |
6 |
9 |
13 |
25 |
43 |
-18 |
27 |
18 |
Swansea City |
28 |
7 |
6 |
15 |
21 |
41 |
-20 |
27 |
19 |
Stoke City |
28 |
6 |
8 |
14 |
28 |
54 |
-26 |
26 |
20 |
West Bromwich |
28 |
3 |
11 |
14 |
22 |
42 |
-20 |
20 |
|
Dự vòng bảng Champions League |
||||||||
|
Dự vòng bảng Europa League |
||||||||
|
Xuống hạng |
VT: Vị trí - VĐ: Vòng đấu - T: Số trận thắng - H: Số trận hòa - B: Số trận thua
BT: Số bàn thắng - BB: Số bàn thua - HS: Hiệu số