Sau khi kết thúc vòng 29 Premier League, Chelsea (53 điểm) bị tốp 4 bỏ xa sau thất bại 0-1 trước Manchester City ở vòng đấu này. Chiến thắng này giúp Man City tiến rất gần đến chức vô địch.
Ở vòng đấu này, Tottenham (58 điểm) và Liverpool (60 điểm) đều giành chiến thắng 2-0 trước Huddersfield và Newcastle United, qua đó tiếp tục củng cố vị trí trong tốp 4.
Ở trận đá muộn nhất vòng này, Manchester United đã lội ngược dòng đá bại Crystal Palace 3-2 trên sân khách. Chiến thắng này giúp Man Utd (62 điểm) tiếp tục giữ vị trí thứ 2 trên BXH.
KẾT QUẢ VÒNG 29 GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
Burnley |
2 - 1 |
Everton |
Leicester City |
1 - 1 |
AFC Bournemouth |
Southampton |
0 - 0 |
Stoke City |
Swansea City |
4 - 1 |
West Ham United |
Tottenham Hotspur |
2 - 0 |
Huddersfield Town |
Watford |
1 - 0 |
West Bromwich Albion |
Liverpool |
2 - 0 |
Newcastle United |
Brighton & Hove Albion |
2 - 1 |
Arsenal |
Manchester City |
1 - 0 |
Chelsea |
Crystal Palace |
2 - 3 |
Manchester United |
BXH SAU 29 VÒNG ĐẤU TẠI GIẢI NGOẠI HẠNG ANH (PREMIER LEAGUE) 2017-2018
VT |
Câu lạc bộ |
VĐ |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Điểm |
1 |
Manchester City |
29 |
25 |
3 |
1 |
83 |
20 |
63 |
78 |
2 |
Manchester United |
29 |
19 |
5 |
5 |
56 |
22 |
34 |
62 |
3 |
Liverpool |
29 |
17 |
9 |
3 |
67 |
32 |
35 |
60 |
4 |
Tottenham |
29 |
17 |
7 |
5 |
55 |
24 |
31 |
58 |
5 |
Chelsea |
29 |
16 |
5 |
8 |
50 |
26 |
24 |
53 |
6 |
Arsenal |
29 |
13 |
6 |
10 |
52 |
41 |
11 |
45 |
7 |
Burnley |
29 |
10 |
10 |
9 |
24 |
26 |
-2 |
40 |
8 |
Leicester City |
29 |
9 |
10 |
10 |
41 |
42 |
-1 |
37 |
9 |
Watford |
29 |
10 |
6 |
13 |
39 |
47 |
-8 |
36 |
10 |
Brighton & Hove |
29 |
8 |
10 |
11 |
28 |
38 |
-10 |
34 |
11 |
Everton |
29 |
9 |
7 |
13 |
33 |
49 |
-16 |
34 |
12 |
AFC Bournemouth |
29 |
8 |
9 |
12 |
34 |
44 |
-10 |
33 |
13 |
Swansea City |
29 |
8 |
6 |
15 |
25 |
42 |
-17 |
30 |
14 |
West Ham United |
29 |
7 |
9 |
13 |
36 |
54 |
-18 |
30 |
15 |
Huddersfield |
29 |
8 |
6 |
15 |
25 |
50 |
-25 |
30 |
16 |
Newcastle United |
29 |
7 |
8 |
14 |
27 |
40 |
-13 |
29 |
17 |
Southampton |
29 |
5 |
13 |
11 |
29 |
41 |
-12 |
28 |
18 |
Crystal Palace |
29 |
6 |
9 |
14 |
27 |
46 |
-19 |
27 |
19 |
Stoke City |
29 |
6 |
9 |
14 |
28 |
54 |
-26 |
27 |
20 |
West Bromwich |
29 |
3 |
11 |
15 |
22 |
43 |
-21 |
20 |
|
Dự vòng bảng Champions League |
||||||||
|
Dự vòng bảng Europa League |
||||||||
|
Xuống hạng |
VT: Vị trí - VĐ: Vòng đấu - T: Số trận thắng - H: Số trận hòa - B: Số trận thua
BT: Số bàn thắng - BB: Số bàn thua - HS: Hiệu số