Ở trận đấu muộn vòng 11 Ligue 1, PSG trên sân nhà đã giành trọn 3 điểm sau khi vượt qua Marseille với tỷ số tối thiểu. Với chiến thắng này, PSG củng cố ngôi đầu Ligue 1 (29 điểm/11 trận), hơn đội nhì bảng Lorient 3 điểm, còn Marseille tụt xuống hạng 4 (23 điểm). Quan trọng hơn cả, đội bóng thủ đô nước Pháp đã chấm dứt mạch 3 trận liên tiếp toàn hòa trên mọi đấu trường để xốc lại tinh thần.
Tại vòng đấu này, Lorient đã sảy chân khi để Reims cầm chân không bàn thắng. Trận đấu diễn ra sau đó, trên sân nhà Lens đã có chiến thắng quang trọng trước Montpellier. Chiến thắng này đã giúp Lens vượt mặt Marseille chiếm vị trí thứ 3 trên BXH.
Ở trận đấu sớm nhất vòng 11, Lille giành chiến thắng trước chủ nhà Strasbourg. Chiến thắng này giúp Lille có được 19 điểm và chỉ còn cách 2 đội xếp trên là Rennes (đứng thứ 5) và Monaco (đứng thứ 6) 2 điểm. Cách top 4 4 điểm.
- Neymar giúp PSG ngắt mạch không thắng - Mbappe lên tiếng xác nhận tương lai
- Lorient lỡ cơ hội vượt mặt PSG - Lens đá Marseille khỏi Top 3 Ligue 1
KẾT QUẢ VÒNG 11 LIGUE 1 2022/23 |
||
Strasbourg |
0-3 |
Lille |
Lorient |
0-0 |
Reims |
Lens |
1-0 |
Montpellier |
Toulouse |
3-2 |
Angers |
Auxerre |
1-1 |
Nice |
Nantes |
4-1 |
Brest |
Rennes |
3-2 |
Lyon |
Troyes |
1-1 |
AC Ajaccio |
Monaco |
1-1 |
Clermont Foot |
Paris Saint-Germain |
1-0 |
Marseille |
BXH LIGUE 1 2022/23 |
||||||
Hạng |
CLB |
Trận |
Thắng |
Hòa |
Thua |
Điểm |
1 |
PSG |
11 |
9 |
2 |
0 |
29 |
2 |
Lorient |
11 |
8 |
2 |
1 |
26 |
3 |
Lens |
11 |
7 |
3 |
1 |
24 |
4 |
Marseille |
11 |
7 |
2 |
2 |
23 |
5 |
Rennes |
11 |
6 |
3 |
2 |
21 |
6 |
Monaco |
11 |
6 |
3 |
2 |
21 |
7 |
Lille |
11 |
6 |
1 |
4 |
19 |
8 |
Clermont Foot |
11 |
5 |
2 |
4 |
17 |
9 |
Toulouse |
11 |
4 |
3 |
4 |
15 |
10 |
Lyon |
11 |
4 |
2 |
5 |
14 |
11 |
Montpellier |
11 |
4 |
0 |
7 |
12 |
12 |
Estac Troyes |
11 |
3 |
3 |
5 |
12 |
13 |
Nice |
11 |
3 |
3 |
5 |
12 |
14 |
Nantes |
11 |
2 |
4 |
5 |
10 |
15 |
Reims |
11 |
1 |
6 |
4 |
9 |
16 |
Auxerre |
11 |
2 |
3 |
6 |
9 |
17 |
Strasbourg |
11 |
1 |
5 |
5 |
8 |
18 |
Ajaccio |
11 |
2 |
2 |
7 |
8 |
19 |
Angers |
11 |
2 |
2 |
7 |
8 |
20 |
Brest |
11 |
1 |
3 |
7 |
6 |
DANH SÁCH VUA PHÁ LƯỚI LIGUE 1 2022/23 |
|||
TT |
Cầu thủ |
Đội bóng |
Số bàn |
1 |
Jonathan David |
Lille |
9 |
2 |
Neymar Da Silva Santos Junior |
PSG |
9 |
3 |
Kylian Mbappe |
PSG |
8 |
4 |
Terem Igobor Moffi |
Lorient |
8 |
5 |
Martin Terrier |
Rennes |
7 |
6 |
Folarin Balogun |
Reims |
6 |
7 |
Alexandre Lacazette |
Lyon |
6 |
8 |
Florian Sotoca |
Lens |
6 |
9 |
Mama Samba Baldé |
Troyes |
5 |
10 |
Mateus Cardoso Lemos Martins |
Lyon |
5 |