LỊCH THI ĐẤU VÒNG 30 GIẢI VÔ ĐỊCH TÂY BAN NHA (LA LIGA) 2017-2018
Thứ bảy - ngày 31/3/2018 |
||||
18 giờ 00 |
Girona |
- |
Levante |
K+PC |
21 giờ 15 |
Athletic Bilbao |
- |
Celta Vigo |
K+PC |
23 giờ 30 |
Las Palmas |
- |
Real Madrid |
K+PC |
Chủ nhật – ngày 1/4/2018 |
||||
01 giờ 45 |
Sevilla |
- |
Barcelona |
K+PM |
17 giờ 00 |
Espanyol |
- |
Alaves |
K+PM |
21 giờ 15 |
Leganes |
- |
Valencia |
K+PC |
23 giờ 30 |
Eibar |
- |
Real Sociedad |
|
23 giờ 30 |
Malaga |
- |
Villarreal |
K+NS |
Thứ hai – ngày 2/4/2018 |
||||
01 giờ 45 |
Atletico Madrid |
- |
Deportivo La Coruna |
K+PM |
Thứ ba – ngày 3/4/2018 |
||||
02 giờ 00 |
Getafe |
- |
Real Betis |
K+PM |
- Bảng xếp hạng bóng đá Tây Ban Nha, BXH La Liga 2017-2018 vòng 29
- Kết quả bóng đá 28/3: Đức gục ngã trước Brazil, Argentina thảm bại trước Tây Ban Nha
- Kết quả bóng đá 27/3: Ronaldo im tiếng, Bồ Đào Nha thảm bại trước Hà Lan
- Kết quả bóng đá 24/3: Italia phơi áo trước Argentina, Hà Lan gục ngã trước Anh
- Kết quả bóng đá 22/3: Xứ Wales đại thắng trong ngày Giggs ra mắt
BXH SAU 29 VÒNG ĐẤU TẠI GIẢI VÔ ĐỊCH TÂY BAN NHA (LA LIGA) 2017-2018
VT |
Câu lạc bộ |
VĐ |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Điểm |
1 |
Barcelona |
29 |
23 |
6 |
0 |
74 |
13 |
61 |
75 |
2 |
Atletico Madrid |
29 |
19 |
7 |
3 |
49 |
14 |
35 |
64 |
3 |
Real Madrid |
29 |
18 |
6 |
5 |
73 |
33 |
40 |
60 |
4 |
Valencia |
29 |
18 |
7 |
6 |
57 |
31 |
26 |
59 |
5 |
Sevilla |
29 |
14 |
7 |
10 |
40 |
33 |
7 |
47 |
6 |
Villarreal |
29 |
14 |
3 |
12 |
37 |
44 |
-7 |
45 |
7 |
Girona |
29 |
12 |
7 |
10 |
43 |
42 |
1 |
43 |
8 |
Real Betis |
29 |
13 |
4 |
12 |
49 |
53 |
-4 |
43 |
9 |
Eibar |
29 |
10 |
9 |
10 |
35 |
27 |
8 |
39 |
10 |
Celta Vigo |
29 |
11 |
6 |
12 |
45 |
42 |
3 |
39 |
11 |
Getafe |
29 |
11 |
6 |
12 |
36 |
43 |
-7 |
39 |
12 |
Athletic Bilbao |
29 |
10 |
6 |
13 |
25 |
35 |
-10 |
36 |
13 |
Espanyol |
29 |
8 |
11 |
10 |
29 |
33 |
-4 |
35 |
14 |
Real Sociedad |
29 |
8 |
11 |
10 |
26 |
37 |
-11 |
35 |
15 |
Leganes |
29 |
9 |
6 |
14 |
51 |
52 |
-1 |
33 |
16 |
Alaves |
29 |
10 |
1 |
18 |
26 |
45 |
-19 |
31 |
17 |
Levante |
29 |
5 |
12 |
12 |
25 |
43 |
-18 |
27 |
18 |
Las Palmas |
29 |
5 |
6 |
18 |
21 |
58 |
-37 |
21 |
19 |
Deportivo La Coruna |
29 |
4 |
8 |
17 |
26 |
60 |
-34 |
20 |
20 |
Malaga |
29 |
3 |
5 |
21 |
16 |
45 |
-29 |
14 |
|
Dự vòng bảng Champions League |
||||||||
|
Dự vòng bảng Europa League |
||||||||
|
Dự vòng loại Europa League |
||||||||
|
Xuống hạng |
VT: Vị trí - VĐ: Vòng đấu - T: Số trận thắng - H: Số trận hòa - B: Số trận thua
BT: Số bàn thắng - BB: Số bàn thua - HS: Hiệu số
TOP GHI BÀN GIẢI VÔ ĐỊCH TÂY BAN NHA (LA LIGA) 2017-2018
STT |
Cầu thủ |
Đội bóng |
Số bàn |
1 |
Lionel Messi |
Barcelona |
25 |
2 |
Cristiano Ronaldo |
Real Madrid |
22 |
3 |
Luis Suarez |
Barcelona |
21 |
4 |
Antoine Griezmann |
Atlético Madrid |
17 |
5 |
Christian Stuani |
Girona |
17 |
6 |
Iago Aspas |
Celta Vigo |
16 |
7 |
Maximiliano Gomez |
Celta Vigo |
13 |
8 |
Rodrigo Mora |
Valencia |
13 |
9 |
Willian Jose |
Real Sociedad |
13 |
10 |
Angel |
Getafe |
12 |
11 |
Gerard Moreno |
Espanyol |
12 |
12 |
Simone Zaza |
Valencia |
12 |
13 |
Portu |
Girona |
11 |
14 |
Santi Mina |
Valencia |
11 |
15 |
Carlos Bacca |
Villarreal |
9 |