Nhà đương kim vô địch Sahako tiếp tục có được thắng lợi để tiếp tục nắm giữ ngôi đầu bảng xếp hạng Giải futsal VĐQG 2023. Bại tướng của họ lầ này là Sanvinest Khánh Hòa. Đây là trận đấu không mấy dễ dàng của Sahako.
Sau 4 vòng đấu đầu tiên, Sahako đang có thành tích toàn thắng với 3 chiến thắng và 1 trận hòa (hòa Thái Sơn Nam tại vòng 2) có được 10 điểm. Sanvinest Khánh Hòa cũng đang có những khởi đầu tốt khi đang đứng thứ 3 với 7 điểm sau 4 trận vừa qua.
Ở trận đấu này, Sanvinest Khánh Hòa nhập cuộc rất tự tin và nhiều lần khiến khung thành Sahako chao đảo. Đến phút 12, các khán đài Nhà thi đấu Trường CĐSP TƯ Nha Trang như muốn bùng nổ sau pha ghi bàn mở tỷ số 1-0 của Văn Thanh.
Tiếc rằng, đội quân của HLV Mai Thành Đạt lại không bảo vệ được thành quả khi để đối thủ gỡ hòa 1-1 ở phút 17. Ở những diễn biến sau đó, Sahako thể hiện dấu ấn của đương kim vô địch với lối chơi biến hóa cùng các pha tấn công sắc sảo, qua đó bứt lên dẫn trước 2-1 do công Tấn Phát.
Đọc thêm: AFC đổi luật, tuyển Việt Nam sẽ rơi xuống nhóm 3 tại Asian Cup 2023
Trước khi khép lại hiệp một và nâng tỷ số lên 3-1 sau pha dứt điểm của Quang Toàn khi khi hiệp hai khởi đi được 3 phút. Những tưởng Sanvinest Khánh Hòa sẽ sụp đổ sau 3 bàn thua liên tiếp, nhưng với tinh thần thi đấu không từ bỏ họ đã tạo ra màn rượt đuổi kịch tính.
Văn Thanh ghi bàn rút ngắn tỷ số xuống còn 2-3 ở phút 28 cho Sanvinest Khánh Hòa, nhưng Sahako thiết lập lại khoảng cách 2 bàn với pha lập công của Nhật Trung ở phút 34. Đến phút 37, đến lượt Huy Hảo điền tên lên bảng điện tử, rút ngắn tỷ số xuống còn 3-4 cho Sanvinest Khánh Hòa.
Thời gian còn lại là những phút khó khăn đối với ĐKVĐ Sahako. Và phải đến khi tiếng còi kết thúc trận đấu vang lên, thầy trò HLV Nguyễn Tuấn Anh mới có thể thở phào với 3 điểm giành được đầy kịch tính.
BXH GIẢI FUTSAL VÔ ĐỊCH QUỐC GIA 2023 |
|||||||
Hạng |
Đội |
Tr |
T |
H |
B |
HS |
Đ |
1 |
Sahako |
4 |
3 |
1 |
0 |
9 |
10 |
2 |
Thái Sơn Nam |
4 |
2 |
2 |
0 |
3 |
8 |
3 |
Sanvinest Khánh Hòa |
4 |
2 |
1 |
1 |
3 |
7 |
4 |
Thái Sơn Bắc |
4 |
1 |
2 |
1 |
10 |
5 |
5 |
Tân Hiệp Hưng |
4 |
1 |
2 |
1 |
-2 |
5 |
6 |
Hà Nội |
4 |
1 |
1 |
2 |
-2 |
4 |
7 |
GDFI Sông Hàn |
4 |
1 |
0 |
3 |
-5 |
3 |
8 |
Cao Bằng |
4 |
0 |
1 |
3 |
-6 |
1 |