Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, giá cà phê nguyên liệu giảm 600 đồng, hiện giá cà phê Tây Nguyên dao động trong khoảng 33.000 – 34.300 đồng/kg.
Tại Đắk Lắk, giá cà phê ngày 6/7 được các đại lý giao dịch phổ biến biến mức 34.300 đồng/kg, giảm 600 đồng/kg so với hôm qua.
Một số huyện như Cư M’gar của Đắk Lắk cao nhất được 34.400 đồng/kg. Những huyện khác trong tỉnh như Ea H’Leo và thị xã Buôn Hồ thấp hơn, khoảng 34.300 đồng/kg.
Giá cà phê cuối tuần giảm mạnh 600 đồng/kg. Ảnh minh họa: internet
Giá cà phê trong nước
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, giá cà phê nguyên liệu giảm 600 đồng, hiện giá cà phê Tây Nguyên dao động trong khoảng 33.000 – 34.300 đồng/kg.
Cụ thể, giá cà phê hôm nay tại huyện Bảo Lộc (Lâm Đồng) ở mức 33.000 đồng/kg, giá cà phê tại Di Linh, Lâm Hà thấp đang có giá 33.100 đồng/kg.
Giá cà phê hôm nay tại huyện Cư M'gar (ĐắkLắk), Ea H'leo (ĐắkLắk) dao động trong khoảng 34.100 – 34.300 đồng/kg. Tại huyện Buôn Hồ giá cà phê ở mức 34.100 đồng/kg.
Giá cà phê tại Ia Grai - Gia Lai hôm nay ở mức 34.300 đồng/kg.
Giá cà phê tại Đắk Hà Kon Tum và Gia Nghĩa (Đắk Nông) có giá 34.000 đồng/kg.
Tại thị xã Gia Nghĩa và một số huyện của tỉnh Đắk Nông, giá cà phê robusta cũng có mức giảm tương tự, xuống 34.000 đồng/kg. Hai tỉnh Gia Lai và Kon Tum giá cà phê robusta nhỉnh hơn, quanh mức 34.100 đồng/kg, dù có cùng mức giảm 600 đồng/kg.
Giá cà phê robusta tại Lâm Đồng trở lại mốc 33.000 đồng/kg, thấp hơn 600 đồng/kg so với ngày hôm qua. Ở một số khu vực như Lâm Hà, Di Linh… của Lâm Đồng giá cà phê cao nhất đạt 33.100 đồng/kg.
Tổng hợp bảng giá cà phê hôm nay tại các tỉnh thành trọng điểm trên cả nước ngày 6/7/2019
Tỉnh /huyện (khu vực khảo sát) |
Giá thu mua Đơn vị: VNĐ/kg |
---|---|
LÂM ĐỒNG | |
— Bảo Lộc (Robusta) | 33,100 |
— Lâm Hà (Robusta) | 33,000 |
— Di Linh (Robusta) | 33,000 |
ĐẮK LẮK | |
— Buôn Hồ (Robusta) | 34,300 |
— Ea H'leo (Robusta) | 34,300 |
— Cư M'gar (Robusta) | 34,400 |
GIA LAI | |
— Ia Grai (Robusta) | 34,100 |
ĐẮK NÔNG | |
— Gia Nghĩa (Robusta) | 34,000 |
KON TUM | |
— Đắk Hà (Robusta) | 34,300 |
HỒ CHÍ MINH | |
— Robusta | 35,400 |
Giá cà phê thế giới
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, giá cà phê Robusta trên sàn ICE Europe – London giảm mạnh.
Giá cà phê robusta kỳ hạn tại London giao tháng 9/2019 đang giảm 29 USD/tấn (mức giảm 1,93 %) đứng ở mức 1.473 USD/tấn.
Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 9/2019 giảm 2,55 USD/tấn đứng ở mức 117,35 cent/lb.
Tại thị trường thế giới, giá cà phê robusta trên sàn London (Anh) giảm 29 USD/tấn xuống mức 1473 USD/tấn, giá cà phê arabica trên sàn New York (Mỹ) giảm theo.
Theo các nhà quan sát, khối lượng giao dịch tại sàn London dưới mức trung bình đã thể hiện sự thận trọng của các giới đầu cơ khi các báo cáo xuất khẩu hàng tháng đều cho thấy có sự gia tăng đáng kể
Trong khi đó, hiệp hội các nhà xuất khẩu cà phê (Cecafé) Brasil lên tiếng bày tỏ lo ngại khả năng nông dân cà phê có thể bán hàng chậm lại trước thông tin thời tiết lạnh, trong khi tồn kho gối vụ được cho là đã cạn kiệt sau một niên vụ xuất khẩu khẩu đạt kỷ lục lịch sử.
Indonesia vừa báo cáo xuất khẩu cà phê robusta trong tháng 6 chỉ đạt 59.040 bao, giảm 65.375 bao, tức giảm 52,54% so với cùng kỳ năm trước. Tuy vậy, lũy kế xuất khẩu cà phê robusta của Indonesia trong 9 tháng đầu niên vụ cà phê hiện tại 2018/2019 đạt tổng cộng 1.229.705 bao, chỉ giảm 50.374 bao, tức giảm 4,1% so với 9 tháng đầu niên vụ cà phê trước.
Brasil báo cáo trong tháng 6 xuất khẩu cà phê các loại đạt 2,8 triệu bao, giảm 14,1% so với tháng trước nhưng vẫn tăng 29,6% so với cùng kỳ năm trước. Như vậy, Brasil đã có kết quả xuất khẩu đạt kỷ lục lịch sử trong niên vụ cà phê 2018/2019. Niên vụ cà phê của Brasil được tính từ đầu tháng 7 năm trước đến hết tháng 6 năm sau.
Giá cà phê Robusta (ICE Futures Europe)
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
09/19 | 1444 | -30 | -2.04 | 9218 | 1493 | 1438 | 1477 | 1474 | 58250 |
11/19 | 1473 | -29 | -1.93 | 3485 | 1519 | 1468 | 1500 | 1502 | 25917 |
01/20 | 1496 | -29 | -1.9 | 773 | 1541 | 1492 | 1530 | 1525 | 10850 |
03/20 | 1521 | -29 | -1.87 | 206 | 1563 | 1516 | 1554 | 1550 | 9830 |
Giá cà phê Arabica (ICE Futures US)
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước | HĐ Mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
09/19 | 111.10 | -2.55 | -2.24 | 27085 | 115.65 | 110.35 | 115.15 | 113.65 | 112906 |
12/19 | 114.80 | -2.55 | -2.17 | 11216 | 119.35 | 114.05 | 118.45 | 117.35 | 60055 |
03/20 | 118.30 | -2.55 | -2.11 | 4268 | 122.85 | 117.60 | 122.05 | 120.85 | 34405 |
05/20 | 120.30 | -2.70 | -2.2 | 2215 | 124.90 | 119.60 | 123 | 123 | 22394 |
Giá cà phê Arabica Braxin (Sàn BMF - SãoPaulo, Braxin)
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % | Số lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | Hôm trước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
07/2019 | 109.25 | -1.15 | -1.04 | 2 | 109.25 | 109.25 | 109.25 | 110.40 |
09/2019 | 113 | -2.15 | -1.87 | 6 | 113.25 | 113 | 113.25 | 115.15 |
12/2019 | 118.15 | +1.55 | +1.33 | 0 | 118.15 | 114 | 0 | 116.60 |
03/2020 | 118.05 | +2.1 | +1.81 | 0 | 118.05 | 118.05 | 0 | 115.95 |