Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo(TOCOM), giá cao su ngày 4/9/2019, lúc 9h50, giờ Việt Nam, kỳ hạn tháng 2/2020 tăng 4,1yen/kg, lên mức 166,2 yen/kg. Giá tăng nhờ sự hậu thuẫn bởi giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải tăng khi các nhà đầu tư tìm cách mua vào.
Giá cao su tại Tocom – Tokyo Commodity Exchange(auto update)
Trade Date: Sep 04, 2019 |
Prices in yen / kilogram |
Month |
Last Settlement Price |
Open |
High |
Low |
Current |
Change |
Volume |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sep 2019 |
160.4 |
160.5 |
162.7 |
160.4 |
162.7 |
+2.3 |
43 |
|
Oct 2019 |
160.1 |
161.0 |
164.1 |
161.0 |
164.1 |
+4.0 |
42 |
|
Nov 2019 |
161.7 |
162.8 |
166.2 |
162.8 |
166.0 |
+4.3 |
150 |
|
Dec 2019 |
161.8 |
163.1 |
166.5 |
163.1 |
166.4 |
+4.6 |
370 |
|
Jan 2020 |
162.0 |
163.1 |
166.1 |
163.1 |
166.0 |
+4.0 |
1,451 |
|
Feb 2020 |
162.1 |
163.3 |
166.2 |
163.1 |
166.2 |
+4.1 |
2,189 |
|
Total |
|
4,245 |
Giá cao su tại Thượng Hải – Shanghai Futures Exchange (SHFE) (auto update)
30 minutes delayed |
2019-09-04 10:33:20 |
Contract |
Last |
Chg |
Open Interest |
Volume |
Turnover |
Bid-Ask |
Pre-clear |
Open |
Low |
High |
ru1909 |
11085 |
350 |
40478 |
8774 |
957150900 |
11080/11085 |
10735 |
10845 |
10810 |
11090 |
ru1910 |
11100 |
250 |
162 |
46 |
5048000 |
11085/11200 |
10850 |
10900 |
10900 |
11100 |
ru1911 |
11185 |
320 |
14296 |
2672 |
294479900 |
11175/11185 |
10865 |
10970 |
10930 |
11190 |
ru2001 |
12120 |
310 |
381118 |
386620 |
46254791300 |
12120/12125 |
11810 |
11905 |
11830 |
12150 |
ru2003 |
12295 |
265 |
40 |
24 |
2940100 |
12175/12305 |
12030 |
12065 |
12010 |
12295 |
ru2004 |
11925 |
0 |
80 |
|
|
12250/12370 |
11925 |
|
|
|
ru2005 |
12315 |
315 |
64596 |
30350 |
3691887000 |
12310/12320 |
12000 |
12070 |
12030 |
12335 |
ru2006 |
12050 |
0 |
54 |
|
|
12375/12420 |
12050 |
|
|
|
ru2007 |
12300 |
50 |
22 |
2 |
246000 |
12435/12485 |
12250 |
12300 |
12300 |
12300 |
ru2008 |
12530 |
335 |
36 |
12 |
1496100 |
12495/12560 |
12195 |
12275 |
12275 |
12560 |
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,5% lên 11.865 CNY (1.673 USD)/tấn.
Tổng thống Mỹ Donald Trump cảnh báo sẽ “cứng rắn hơn” với Bắc Kinh trong nhiệm kỳ thứ 2 nếu các các cuộc đàm phán thương mại kéo dài, khiến thị trường lo ngại tranh chấp thương mại đang diễn ra giữa Mỹ và Trung Quốc có thể gây suy thoái kinh tế Mỹ.
Đồng USD ở mức khoảng 105,83 JPY so với khoảng 106,23 JPY trong ngày thứ ba (3/9/2019).
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,23% sau khi chứng khoán Mỹ giảm trong ngày thứ ba (3/9/2019), do các nhà đầu tư lo ngại về triển vọng tăng trưởng toàn cầu sau số liệu cho thấy rằng, hoạt động nhà máy của Mỹ trong tháng 8/2019 giảm – lần đầu tiên - kể từ năm 2016.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 3/2020 trên sàn TOCOM duy trì ổn định 141 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 10/2019 trên sàn SICOM tăng 0,3% lên 131,5 US cent/kg.
Ảnh minh họa: internet
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 3/9/2019
Thị trường |
Chủng loại |
ĐVT |
Kỳ hạn |
Giá đóng cửa |
Thái Lan |
RSS3 |
USD/kg |
19- Oct |
1,53 |
Thái Lan |
STR20 |
USD/kg |
19- Oct |
1,36 |
Malaysia |
SMR20 |
USD/kg |
19- Oct |
1,31 |
Indonesia |
SIR20 |
USD/kg |
19- Oct |
1,36 |
Thái Lan |
USS3 |
THB/kg |
19- Oct |
40,17 |
Thái Lan |
Mủ 60%(drum) |
USD/tấn |
19- Oct |
1.180 |
Thái Lan |
Mủ 60% (bulk) |
USD/tấn |
19- Oct |
1.080 |
Singapore |
19- Sep |
149 |
||
RSS3 |
19-Oct |
148,8 |
||
19-Nov |
150,2 |
|||
19-Dec |
150,8 |
|||
US cent/kg |
19- Sep |
128,5 |
||
TSR20 |
19-Oct |
130,9 |
||
19-Nov |
131,4 |
|||
19-Dec |
132,2 |
Nguồn: VITIC/Reuters
Khối lượng xuất khẩu cao su tháng 8/2019 đạt 181.000 tấn với giá trị đạt 246 triệu USD, đưa khối lượng và giá trị xuất khẩu cao su 8 tháng đầu năm 2019 ước đạt 963 nghìn tấn và 1,32 triệu USD, tăng 9,7% về khối lượng và tăng 7,8% về giá trị so với cùng kỳ năm 2018.
Giá cao su xuất khẩu bình quân 7 tháng đầu năm 2019 đạt 1.376 USD/tấn, giảm 3,66% so với cùng kỳ năm 2018. Trung Quốc, Ấn Độ, và Hàn Quốc vẫn là 3 thị trường tiêu thụ cao su lớn nhất của Việt Nam trong 7 tháng đầu năm 2018, chiếm thị phần lần lượt là 63%, 8,9% và 3,4%.