Giá tiêu trong nước đang đi ngang
Cụ thể, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đứng giá là 46.000 đồng/kg.
Song song đó, giá tiêu tại Đắk Nông (Gia Nghĩa) ổn định ở mức 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đắk Lắk (Ea H'leo) cũng không đổi là 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đồng Nai đứng giá ở ngưỡng 44.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu tại Bình Phước đi ngang là 45.000 đồng/kg.
Riêng Giá tiêu tại Gia Lai ổn định là 43.000 đồng/kg.
Tỉnh |
Giá thu mua |
Thay đổi |
ĐẮK LẮK |
|
|
— Ea H'leo |
45,000 |
|
GIA LAI |
|
|
— Chư Sê |
43,000 |
|
ĐẮK NÔNG |
|
|
— Gia Nghĩa |
45,000 |
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
— Tiêu |
46,000 |
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
— Tiêu |
45,000 |
|
ĐỒNG NAI |
|
|
— Tiêu |
43,000 |
Theo Cục Công Thương địa phương đối với hạt tiêu, mặc dù giá hạt tiêu trong quý I tiếp tục giảm sâu tới 28% so với cùng kỳ năm trước xuống 2.672 USD/ tấn và nguồn cung trên thị trường thế giới vẫn đang vượt so với cầu, tuy nhiên với lượng xuất khẩu tăng 18,3% lên 71 nghìn tấn cho thấy doanh nghiệp đã nắm bắt cơ hội thị trường rất tốt.
Trong bối cảnh tình trạng cung vượt cầu đối với mặt hàng hạt tiêu không chỉ ở Việt Nam mà trên thế giới vẫn chưa chấm dứt thì cần cố gắng duy trì và tiếp tục mở rộng thị trường khi giá hạt tiêu đang xuống thấp và các nước xuất khẩu khác cũng đang gặp khó khăn về giá. Trong điều kiện giá xuống và hạt tiêu Việt Nam đang có lợi thế cạnh tranh, phải cố gắng giữ được thị phần, đến khi thị trường tăng giá trở lại đó sẽ là cơ hội của Việt Nam.
Ảnh minh họa: internet
Giá tiêu thế giới giảm nhẹ
Hôm nay 26/4/2019 lúc 8h00, giờ Việt Nam, giá tiêu thế giới giao ngay tại sàn Kochi (Ấn Độ) vẫn ổn định ở mức 35.250 Rupi/tạ, sau khi tăng mạnh phiên hôm qua. Giá tiêu giao tháng 4/2019 quay đầu giảm 41 Rupi/tạ, tương đương 0,12% về ngưỡng 35.070 Rupi/tạ. Giá hạt tiêu trên (sàn SMX - Singapore) tháng 9 vẫn không đổi, ở mức 6.500 USD/tấn.
Giá hạt tiêu (sàn Kochi - Ấn Độ)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Số lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
GIAO NGAY |
35250 |
0 |
0.00 |
0 |
35250 |
34750 |
34750 |
35250 |
04/19 |
35070 |
-41.1 |
-0.12 |
0 |
35111.1 |
35063.65 |
35111.1 |
35111.1 |
Giá hạt tiêu (sàn SMX - Singapore)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
09/19 |
6500 |
0 |
0 |
6500 |
6500 |
6500 |
6462 |