Cụ thể, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đứng giá là 46.000 đồng/kg.
Song song đó, giá tiêu tại Đắk Nông (Gia Nghĩa) ổn định ở mức 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đắk Lắk (Ea H'leo) cũng không đổi là 45.000 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đồng Nai đứng giá ở ngưỡng 44.000 đồng/kg.
Tương tự, giá tiêu tại Bình Phước đi ngang là 45.000 đồng/kg.
Riêng Giá tiêu tại Gia Lai ổn định là 43.000 đồng/kg.
Tỉnh |
Giá thu mua |
Thay đổi |
ĐẮK LẮK |
|
|
— Ea H'leo |
45,000 |
|
GIA LAI |
|
|
— Chư Sê |
43,000 |
|
ĐẮK NÔNG |
|
|
— Gia Nghĩa |
45,000 |
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
— Tiêu |
46,000 |
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
— Tiêu |
45,000 |
|
ĐỒNG NAI |
|
|
— Tiêu |
43,000 |
Ảnh minh họa: internet
Theo báo TTXVN, trước thực trạng người trồng tiêu đang phải đối mặt với muôn vàn khó khăn do hồ tiêu chết hàng loạt, cùng với giá cả xuống thấp, chính quyền các tỉnh Tây Nguyên đang triển nhiều giải pháp hỗ trợ như hướng dẫn chăm sóc vườn cây, tiêu hủy vườn tiêu bị chết, chuyển đổi sang cây trồng khác phù hợp, khoanh nợ... nhằm ổn định sản xuất, đời sống cho người nông dân.
Theo ông K'păh Thuyên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai, do dịch bệnh, thời tiết nên vài năm trở lại đây toàn tỉnh Gia Lai có hơn 5.500ha hồ tiêu bị chết gây thiệt hại hàng nghìn tỷ đồng, đời sống của người trồng tiêu gặp nhiều khó khăn.
Trước thực trạng này, UBND tỉnh đã chỉ đạo ngành nông nghiệp tập trung hướng dẫn nông dân thu gom, vệ sinh vườn tiêu, tiêu hủy toàn bộ cây tiêu bị chết; chuyển đổi những diện tích đất này sang trồng các loại cây trồng khác phù hợp với điều kiện thổ nhưỡng, khí hậu của từng địa phương.
Giá tiêu thế giới tiếp tục tăng hơn 1%
Hôm nay 4/5/2019 lúc 9h50, giờ Việt Nam, giá tiêu thế giới giao ngay tại sàn Kochi (Ấn Độ) tăng 200Rupi/tạ, tương đương 0,56%, lên mức 36.000 Rupi/tạ. Giá tiêu giao tháng 4/2019 cũng tăng 470 Rupi/tạ, tương đương 1,32%, lên mức 36.000 Rupi/tạ. Giá hạt tiêu trên (sàn SMX - Singapore) tháng 9 vẫn không đổi, ở mức 6.500 USD/tấn.
Giá hạt tiêu (sàn Kochi - Ấn Độ)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Số lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
GIAO NGAY |
36000 |
+200 |
0.56 |
0 |
36000 |
36000 |
36000 |
35800 |
04/19 |
36000 |
+470 |
1.32 |
0 |
36000 |
35530 |
35530 |
35530 |
Giá hạt tiêu (sàn SMX - Singapore)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
09/19 |
6500 |
0 |
0 |
6500 |
6500 |
6500 |
6462 |