Cụ thể, giá tiêu tại các tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đi ngang là 45.000 đồng/kg.
Riêng giá tiêu tại Gia Lai vẫn đứng giá là 43.500 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đắk Lắk (Ea H'leo), Đắk Nông (Gia Nghĩa), Bình Phước đi ngang ở mức 44.500 đồng/kg.
Giá tiêu tại Đồng Nai cũng ổn định là 43.000 đồng/kg.
Tỉnh |
Giá thu mua |
Thay đổi |
ĐẮK LẮK |
||
— Ea H'leo |
44,500 |
|
GIA LAI |
||
— Chư Sê |
43,500 |
|
ĐẮK NÔNG |
||
— Gia Nghĩa |
44,500 |
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
||
— Tiêu |
45,000 |
|
BÌNH PHƯỚC |
||
— Tiêu |
44,500 |
|
ĐỒNG NAI |
||
— Tiêu |
43,000 |
Ảnh minh họa: internet
Theo Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương), trong tháng 2, giá tiêu tại thị trường trong nước giảm so với tháng 1
Ngày 26/2, giá hạt tiêu đen giảm 3,2 - 6,7% so với ngày 31/1 xuống còn 42.000 - 45.000 đồng/kg. Giá hạt tiêu trắng ở mức 71.000 đồng/kg, thấp hơn so với 95.000 đồng/kg của cùng kỳ năm 2018.
Thị trường càng ảm đạm hơn khi mới đây Cục chế và Phát triển Thị trường nông sản dự báo tháng 3, giá tiêu có thể tiếp tục giảm xuống còn 40.000 đồng/kg.
Cục Xuất nhập khẩu cho hay việc người dân ồ ạt bán ra trong tháng 2 đã gây áp lực lên giá tiêu. Bên cạnh đó, thị trường hạt tiêu toàn cầu vẫn đang chịu sức ép dư cung, giá giảm chủ yếu ở các quốc gia sản xuất chính như Brazil, Việt Nam, Ấn Độ.
Theo báo cáo của Hiệp hội Hạt tiêu Quốc tế (IPC), Brazil, quốc gia chủ yếu sản xuất hạt tiêu đen, đã vươn lên trở thành nhà sản xuất và xuất khẩu hạt tiêu lớn thứ hai thế giới, sau Việt Nam.
Tiêu của Brazil xuất sang hơn 80 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, kể cả các quốc gia sản xuất hạt tiêu (trừ Indonesia).
Tính đến cuối năm 2018, Brazil đã xuất khẩu 72.580 tấn hạt tiêu, chiếm 99% là tiêu hạt, tăng 22% so với năm 2017 và 134% so với 2016.
Giá tiêu hạt xuất khẩu của Brazil năm qua đạt 2.689 USD/tấn và 1.954 USD/tấn đối với hạt tiêu xay.
Giá tiêu thế giới tiếp tục tăng
Hôm nay 9/3/2019 lúc 9h45, giờ Việt Nam, giá tiêu thế giới giao ngay tại sàn Kochi (Ấn Độ) tiếp tục tăng 10 Rupi/tạ, tương đương 0,03%, lên mức 34.250 Rupi/tạ. Giá tiêu giao tháng 3/2019 cũng tăng 200Rupi/tạ, tương đương 0,59%, lên mức 34.300Rupi/tạ.
Giá hạt tiêu (sàn Kochi - Ấn Độ)
Kỳ hạn |
Giá khớp |
Thay đổi |
% |
Số lượng |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Mở cửa |
Hôm trước |
GIAO NGAY |
34250 |
+10 |
0.03 |
0 |
34250 |
34250 |
34250 |
34240 |
03/19 |
34300 |
+200 |
0.59 |
0 |
34843.75 |
34100 |
34100 |
34100 |