Bài số 3 của chương trình lớp 10 sẽ học về tiểu sử của 1 số người nổi tiếng. Trong bài này, có khá nhiều các họ hàng từ cần thiết cho các bạn.
Từ vựng tiếng anh lớp 10 UNIT 3
PEOPLE'S BACKGROUND
No. |
Words |
Transcription |
Part of |
Meaning |
1 |
general |
/ˈdʒen.ər.əl/ |
adj |
phổ biến / phổ thông / khái quát |
2 |
educate |
/ˈedʒ.ə.keɪt/ |
v |
giáo dục |
3 |
train |
/treɪn/ |
v |
huấn luyện |
4 |
brilliant |
/ˈbrɪl.jənt/ |
adj |
thông minh / sáng suốt |
5 |
mature |
/məˈtʊr/ |
adj |
trưởng thành |
6 |
harbour / harbor |
/ˈhɑːr.bɚ/ |
v |
nuôi dưỡng / ấp ủ |
7 |
science |
/ˈsaɪ.əns/ |
n |
khoa học |
8 |
career |
/kəˈrɪr/ |
n |
sự nghiệp |
9 |
possible >< impossible |
/ˈpɑː.sə.bəl/ >< /ɪmˈpɑː.sə.bəl/ |
adj |
(không) có khả năng |
10 |
private |
/ˈpraɪ.vət/ |
adj |
riêng tư |
11 |
tutor |
/ˈtuː.t̬ɚ/ |
n/v |
gia sư / dạy kèm |
12 |
interrupt |
/ˌɪn.t̬əˈrʌpt/ |
v |
làm cho gián đoạn |
13 |
condition |
/kənˈdɪʃ.ən/ |
n |
điều kiện |
14 |
degree |
/dɪˈɡriː/ |
n |
bằng cấp |
15 |
flying color |
|
n |
điểm xuất sắc |
16 |
research
researcher |
/ˈriː.sɝːtʃ/ /rɪˈsɝːtʃ/ /rɪˈsɝː.tʃɚ/ |
n v n |
bài/việc nghiên cứu nghiên cứu nhà nghiên cứu |
17 |
PhD = Doctor of Philosophy |
|
n |
tiến sĩ |
18 |
tragedy |
/ˈtrædʒ.ə.di/ |
n |
bi kịch |
19 |
die |
/daɪ/ |
v |
chết |
20 |
obtain |
/əbˈteɪ.n/ |
v |
đạt được |
21 |
professor |
/prəˈfes.ɚ/ |
n |
giáo sư |
22 |
award (sth to sb) |
/əˈwɔːrd/ |
n/v |
phần thưởng / trao thưởng |
23 |
determine |
/dɪˈtɝː.mɪn/ |
v |
xác định / nhất định |
24 |
atom |
/ˈæt̬.əm/ |
n |
nguyên tử |
25 |
ease |
/iːz/ |
v |
thanh thản / thoải mái |
26 |
joy |
/dʒɔɪ/ |
n |
niềm vui |
27 |
suffer |
/ˈsʌf.ɚ/ |
v |
trải qua / chịu đựng / đau (khổ) |
28 |
found |
/faʊnd/ |
v |
thành lập / sáng lập |
29 |
institute |
/ˈɪn.stə.tuːt/ |
n |
viện nghiên cứu / học viện |
30 |
human |
/ˈhjuː.mən/ |
adj/n |
(thuộc về / liên quan đến) con người |
Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Địa chỉ: 134 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, TP. HCM
Số điện thoại: 0909 861 911
Email: hpacademy.vn@gmail.com
Trong số các họ hàng từ vựng tiếng anh lớp 10 unit 3 này, các bạn hãy chú ý đến các tính từ của động từ educate để chúng ta có thể dùng chúng đúng với nghĩa trong câu nhé. Ngoài ra, các bạn cũng cần chú ý đến động từ found nữa: đây là động từ nguyên mẫu chứ không phải là dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ của find. Chúc các bạn học thật tốt.