Chờ...

Trường ĐH Mở TPHCM: 4.100 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020

(VOH) - Trường ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2020

Dự kiến, trường tuyển 4.100 chỉ tiêu, tuyển sinh trong cả nước. Đáng chú ý, so với năm 2019 thì trường sử dụng tăng thêm phương thức xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB).

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ):

  • Các ngành Công nghệ sinh học, Xã hội học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học điểm nhận hồ sơ từ 18,0 điểm;
  • Các ngành còn lại từ 20,0 điểm.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB): điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 26 điểm.            

XÉT TUYỂN THẲNG VÀ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG:

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.

Ưu tiên xét tuyển thẳng:

a.  Học sinh Giỏi 3 năm các trường THPT chuyên, năng khiếu

b. Học sinh Giỏi 3 năm các trường THPT trong cả nước.

c. Tổng Điểm xét tuyển theo kết quả học tập các môn học ở THPT (Học bạ): Đủ điều kiện xét tuyển theo Phương thức 2 và đạt điểm IELTS (hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác có mức điểm quy đổi tương đương):

Các ngành Ngoại ngữ: IELTS từ 6.0.

Các ngành còn lại: IELTS từ 5.5

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ

Ngành

Tổ hợp môn XT

 

1. Kinh tế

Chuyên ngành: Kinh tế học; Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế; Quản lý công

2. Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

3. Marketing

4. Kinh doanh quốc tế

5. Tài chính – Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Đầu tư tài chính

6.  Kế toán

7. Kiểm toán

8. Hệ thống thông tin quản lý

9. Khoa học máy tính (1)

Chuyên ngành: Mạng máy tính; Cơ sở dữ liệu; Đồ họa máy tính

 10. Công nghệ thông tin (1)

+ Chương trình Đại trà

+ CT tăng cường tiếng Nhật

11. CNKT công trình xây dựng (1)

12. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến)

13. Quản lý xây dựng (1)

7310101

                                 

7340101

 

 

7340115

7340120

7340201

 

7340301

7340302

7340405

7480101

 

7480201

 

 

7510102

7510605

7580302

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

 

 
 
 
 
 
 
 

14. Quản trị nhân lực

15.  Du lịch (dự kiến)

7340404

7810101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

 

16. Công nghệ sinh học

(Học lý thuyết tại TpHCM, thực hành tại Bình Dương có xe đưa đón miễn phí)

Chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp – môi trường; Công nghệ sinh học thực phẩm.

7420201

Toán, Sinh, Lý

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Anh

 

17. Luật (2)

7380101

Toán, Lý, Hóa; 

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (3)

 

18.  Luật kinh tế (2)

7380107

 

19. Đông Nam Á học

Chuyên ngành: Việt Nam học

7310620

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Ngoại ngữ

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

 

20. Xã hội học

7310301

 

21. Công tác xã hội

7760101

 

22. Ngôn ngữ Anh (5)

Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh; Biên – phiên dịch; Tiếng Anh thương mại;

7220201

Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh;  Văn, KHXH, Anh

 

23. Ngôn ngữ Trung Quốc (5)

Chuyên ngành: Biên – phiên dịch

7220204

Văn, Toán, Ngoại ngữ

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

 

24. Ngôn ngữ Nhật (5)

Chuyên ngành: Biên – phiên dịch

7220209

 

Các ngành tuyển sinh chương trình Đại trà.

(1) Môn Toán hệ số 2

(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.

(3) Ngoại ngữ gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật

(4) Ngoại ngữ gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật

(5) Môn ngoại ngữ hệ số 2.