+ Bậc Đại học: Trường tuyển 3.500 chỉ tiêu. Trong đó: 80% chỉ tiêu xét theo khối thi hằng năm từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT; 10% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của năm lớp 12 theo tổ hợp môn. Điều kiện tổng điểm mỗi năm của tổ hợp môn đạt từ 18 điểm trở lên. Và 10% chỉ tiêu xét từ kết quả thi của bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 2020.
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM.
+ Bậc Đại học chương trình liên kết quốc tế 2+2: Trường dự kiến tuyển 180 chỉ tiêu. Trường dành 50% chỉ tiêu xét theo khối thi hằng năm từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT và 50% xét từ kết quả học bạ THPT, điều kiện là điểm tổng kết của năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 điểm trở lên.
Trong đó, riêng phương thức xét tuyển học bạ THPT sẽ có điều chỉnh về cách thức xét tuyển. Năm 2020 trường chỉ xét tuyển dựa vào kết quả điểm tổng kết của năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Thông tin tuyển sinh các ngành bậc đại học như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
A00, A01, D07, B00 |
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, D07, B00 |
4 |
Khoa học thủy sản |
7620303 |
A00, A01, D07, B00 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
9 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D10 |
10 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, A01, D07, B00 |
11 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
A00, A01, D07, B00 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
13 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, D01, D10 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
22 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
A00, A01, D07, B00 |
23 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01, D07, B00 |
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D07, B00 |
26 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, D07, B00 |
Thông tin tuyển sinh các ngành đại học chương trình liên kết quốc tế 2+2 như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
LK7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
2 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
LK7720398 |
A00, A01, D07, B00 |
3 |
Khoa học và Công nghệ sinh học |
LK7420201 |
A00, A01, D07, B00 |