Tiêu điểm: Nhân Humanity
Chờ...

Trường ĐH Văn Hiến: dự kiến 7 ngành mới trong năm 2020

(VOH) - Năm 2020, trường Đại học Văn Hiến dự kiến mở thêm 7 ngành mới và thực hiện 5 phương thức tuyển sinh cho 31 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy với 3.600 chỉ tiêu.

Các phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Văn Hiến năm 2020 gồm:

1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020 theo tổ hợp môn: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển. Sau khi dự thi THPT 2020, thí sinh có điểm thi bằng điểm sàn do Trường Đại học Văn Hiến quy định sẽ đăng ký xét tuyển vào Trường (mã DVH) bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và Xét tuyển đại học 2020.

2. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT có thể chọn 1 trong 3 hình thức xét tuyển, (a) Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) cộng với điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18,0 điểm; (b) Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18,0 điểm; (c) Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường bằng 3 cách, gồm đăng ký trực tiếp tại các cơ sở của trường, đăng ký xét tuyển online tại www.vhu.edu.vn hoặc gửi đăng ký qua đường bưu điện. Trường Đại học Văn Hiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển học bạ dự kiến ngày 04/5/2020.

3. Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh tham dự kỳ thi và có điểm thi bằng điểm sàn do Trường Đại học Văn Hiến quy định sẽ được xét tuyển và nhập học.

4. Kết hợp xét tuyển theo kết quả học bạ THPT môn Văn lớp 12 đạt từ 5,0 điểm, đồng thời tham gia thi tuyển môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng của Trường Đại học Văn Hiến tổ chức đối với ngành Thanh nhạc và Piano.

5. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Bên cạnh đó, Trường Đại học Văn Hiến ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của trường, gồm: (a) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm; (b) Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp tỉnh/ thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm; (c) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0 trở lên, ngành Ngôn ngữ Nhật và chuyên ngành Nhật Bản học đạt điểm JLPT N4, chuyên ngành Hàn Quốc học đạt điểm TOPIK 3, ngành Ngôn ngữ Trung đạt điểm HSK cấp độ 3, và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm; (d) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.

Sinh viên Trường ĐH Văn Hiến trong giờ thực hành

Các ngành, chuyên ngành xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học Văn Hiến năm 2020: 

Stt

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 
 

1

Công nghệ thông tin

Mạng máy tính và truyền thông, An toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

 

2

Khoa học máy tính

Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin

7480101

 

3

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và IoT

7520207

 

4

Truyền thông đa phương tiện*

Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo

7310608

 

5

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

 

6

Tài chính ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng

7340201

 

7

Kế toán

Kế toán - kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp

7340301

 

8

Thương mại điện tử*

Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT

7340122

 

9

Luật*

Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng

7380101

 

10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

7510605

 

11

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

 

12

Công nghệ thực phẩm*

Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm

7540101

 

13

Du lịch

Quản lý du lịch, Điều hành du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

 

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch

7810103

 

15

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

 

16

Điều dưỡng*

Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Sản - Nhi

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Tóa, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Tóa, Hóa, Tiếng Anh

 

17

Quản lý bệnh viện*

Quản trị chất lượng, Tài chính - kế toán y dược

7720802

 

18

Xã hội học

Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

A09: Toán, Địa, GDCD

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

 

19

Tâm lý học

Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự

7310401

 

20

Quan hệ công chúng

Truyền thông - tổ chức sự kiện, Quảng cáo

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

21

Văn học

Văn - giảng dạy, Văn - truyền thông, Văn - quản trị văn phòng

7229030

 

22

Văn hóa học

Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)

7229040

 

23

Việt Nam học

Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài

7310630

 

24

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

25

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên - phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy

7220209

 

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên - phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy

7220204

 

27

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch

7220203

 

28

Đông phương học

Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

 

29

Quản lý thể dục thể thao*

Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện, Huấn luyện thể thao

7810301

T00: Toán, Sinh, NK TDTT

T01: Toán, Văn, NK TDTT

T02: Văn, Sinh, NK TDTT

T03: Văn, Địa, NK TDTT

 

30

Thanh nhạc

Thanh nhạc thính phòng, Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ)

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành

 

31

Piano

Piano cổ điển, Piano ứng dụng (POP, Jazz), Sản xuất âm nhạc, Âm nhạc công nghệ

7210208

 

 

Bình luận