Các phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Văn Hiến năm 2020 gồm:
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020 theo tổ hợp môn: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển. Sau khi dự thi THPT 2020, thí sinh có điểm thi bằng điểm sàn do Trường Đại học Văn Hiến quy định sẽ đăng ký xét tuyển vào Trường (mã DVH) bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và Xét tuyển đại học 2020.
2. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT có thể chọn 1 trong 3 hình thức xét tuyển, (a) Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) cộng với điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18,0 điểm; (b) Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18,0 điểm; (c) Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường bằng 3 cách, gồm đăng ký trực tiếp tại các cơ sở của trường, đăng ký xét tuyển online tại www.vhu.edu.vn hoặc gửi đăng ký qua đường bưu điện. Trường Đại học Văn Hiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển học bạ dự kiến ngày 04/5/2020.
3. Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực 2020 của Đại học Quốc gia TP.HCM: Thí sinh tham dự kỳ thi và có điểm thi bằng điểm sàn do Trường Đại học Văn Hiến quy định sẽ được xét tuyển và nhập học.
4. Kết hợp xét tuyển theo kết quả học bạ THPT môn Văn lớp 12 đạt từ 5,0 điểm, đồng thời tham gia thi tuyển môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng của Trường Đại học Văn Hiến tổ chức đối với ngành Thanh nhạc và Piano.
5. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Bên cạnh đó, Trường Đại học Văn Hiến ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của trường, gồm: (a) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm; (b) Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp tỉnh/ thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm; (c) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.0 trở lên, ngành Ngôn ngữ Nhật và chuyên ngành Nhật Bản học đạt điểm JLPT N4, chuyên ngành Hàn Quốc học đạt điểm TOPIK 3, ngành Ngôn ngữ Trung đạt điểm HSK cấp độ 3, và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm; (d) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6,5 điểm.
Sinh viên Trường ĐH Văn Hiến trong giờ thực hành
Các ngành, chuyên ngành xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học Văn Hiến năm 2020:
Stt |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ thông tin Mạng máy tính và truyền thông, An toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
|
2 |
Khoa học máy tính Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin |
7480101 |
||
3 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 |
||
4 |
Truyền thông đa phương tiện* Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo |
7310608 |
||
5 |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
6 |
Tài chính ngân hàng Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng |
7340201 |
||
7 |
Kế toán Kế toán - kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp |
7340301 |
||
8 |
Thương mại điện tử* Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT |
7340122 |
||
9 |
Luật* Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng |
7380101 |
||
10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 |
||
11 |
Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
12 |
Công nghệ thực phẩm* Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm |
7540101 |
||
13 |
Du lịch Quản lý du lịch, Điều hành du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
|
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
||
15 |
Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 |
||
16 |
Điều dưỡng* Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Sản - Nhi |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Tóa, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Tóa, Hóa, Tiếng Anh |
|
17 |
Quản lý bệnh viện* Quản trị chất lượng, Tài chính - kế toán y dược |
7720802 |
||
18 |
Xã hội học Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A09: Toán, Địa, GDCD C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
|
19 |
Tâm lý học Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự |
7310401 |
||
20 |
Quan hệ công chúng Truyền thông - tổ chức sự kiện, Quảng cáo |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
21 |
Văn học Văn - giảng dạy, Văn - truyền thông, Văn - quản trị văn phòng |
7229030 |
||
22 |
Văn hóa học Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở) |
7229040 |
||
23 |
Việt Nam học Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 |
||
24 |
Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
25 |
Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên - phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 |
||
26 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên - phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy |
7220204 |
||
27 |
Ngôn ngữ Pháp Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch |
7220203 |
||
28 |
Đông phương học Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
29 |
Quản lý thể dục thể thao* Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện, Huấn luyện thể thao |
7810301 |
T00: Toán, Sinh, NK TDTT T01: Toán, Văn, NK TDTT T02: Văn, Sinh, NK TDTT T03: Văn, Địa, NK TDTT |
|
30 |
Thanh nhạc Thanh nhạc thính phòng, Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành |
|
31 |
Piano Piano cổ điển, Piano ứng dụng (POP, Jazz), Sản xuất âm nhạc, Âm nhạc công nghệ |
7210208 |